jostle trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ jostle trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jostle trong Tiếng Anh.

Từ jostle trong Tiếng Anh có các nghĩa là xô đẩy, chen, đẩy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ jostle

xô đẩy

verb

and because of that there’s a continual jostling
và vì thế tồn tại một sự xô đẩy không ngừng

chen

verb

An eager middle-aged man perspires heavily as he anxiously tries to make his way through the jostling crowd.
Một người đàn ông hăm hở, ở tuổi trung niên, mồ hôi nhễ nhại, cố lách khỏi đám đông đang chen lấn nhau.

đẩy

verb

and because of that there’s a continual jostling
và vì thế tồn tại một sự xô đẩy không ngừng

Xem thêm ví dụ

You know, there's nothing like the jostle and the noise and the music of a Saturday night for cheering a fellow up.
Không gì bằng những âm thanh của một buổi tối thứ Bảy làm người ta phấn khích.
People jostled them as they moved forward toward the gateway back to the Muggle world.
Những học sinh khác chen lấn tụi nó khi đổ xô về phía cánh cổng để trở về thế giới Muggle.
A little farther up, an eager man is heavily perspiring as he anxiously tries to make his way through the jostling crowd.
Trên cao chút nữa, có một ông toát đẫm mồ hôi vì nóng lòng muốn vượt qua đám đông đang chen lấn nhau.
Many plants depend on the air to transport their pollen after it is released from catkins or cones when they are jostled by the wind.
Khi gió làm cây lay động, chùm hoa hay quả sẽ tung phấn trong không khí, sau đó phấn sẽ theo gió bay đến nơi khác.
Even in Broadway and Chestnut streets, Mediterranean mariners will sometimes jostle the affrighted ladies.
Ngay cả trong các đường phố Broadway và Chestnut, đi biển Địa Trung Hải sẽ đôi khi chen lấn phụ nữ affrighted.
To paraphrase a description in the book, he says: At the molecular level, living organisms have a certain order, a structure to them that's very different from the random thermodynamic jostling of atoms and molecules in inanimate matter of the same complexity.
Để diễn giải một mô tả trong quyển sách, ông viết: Ở mức độ phân tử, các cơ thể sống có một trật tự nhất định, một cấu trúc rất khác biệt so với sự hỗn loạn ngẫu nhiên do nhiệt của nguyên tử và phân tử trong vật không sự sống có cùng mức độ phức tạp.
And something about that environment -- and I've started calling it the "liquid network," where you have lots of different ideas that are together, different backgrounds, different interests, jostling with each other, bouncing off each other -- that environment is, in fact, the environment that leads to innovation.
Và những môi trường này -- Tôi gọi nó là "mạng lưới lỏng," nơi mà bạn có rất nhiều ý tưởng khác nhau từ những nghề nghiệp, những sở thích khác nhau, chúng xô đẩy nhau, dồn ép lẫn nhau -- đó chính là môi trường dẫn tới những phát kiến.
The Spanish Empire claimed the islands by discovery in the early 16th century, but never settled them, and subsequent years saw the English, Dutch, French, Spanish, and Danish all jostling for control of the region, which became a notorious haunt for pirates.
Đầu thế kỷ 16, Đế quốc Tây Ban Nha tuyên bố chủ quyền đối với quần đảo dựa theo sự nguyên tắc khám phá, song chưa từng tiến hành định cư tại quần đảo, và những năm sau đó người Anh, Hà Lan, Pháp, Tây Ban Nha và Đan Mạch tranh đoạt kiểm soát khu vực, và khu vực này trở thành sào huyệt hải tặc nổi tiếng.
On 18 June 2009, Hamer signed a new two-year contract and was expected to jostle with Adam Federici for the Number 1 jersey.
Vào ngày 18 tháng 6 năm 2009, Hamer ký tiếp bản hợp đồng có thời hạn 2 năm với Reading với mong muốn cạnh tranh vị trí thủ môn số 1 với Adam Federici.
And you understand some things better than other things, and because of that there’s a continual jostling and give and take, which is politics.
Và các bạn sẽ hiểu rằng cái gì đó tốt hơn các thứ khác, và vì thế tồn tại một sự xô đẩy không ngừng và sự cho và nhận, đó là chính trị.
Domestic violence also includes spouse abuse, which ranges from being pushed or jostled to being slapped, kicked, choked, beaten, threatened with a knife or a gun, or even killed.
Sự hung bạo trong gia đình cũng bao gồm việc hiếp đáp người hôn phối, từ việc bị đẩy đến việc bị tát, đá, bóp cổ, đánh đập, hăm dọa bằng dao hay súng, hoặc ngay cả bị giết.
All the other cattle ran humping and jostling after her, and Jack and Laura and Mary ran after them.
Tất cả những con bò khác gò lưng chen lấn chạy theo sau nó và Jack cùng Mary, Laura đuổi theo.
But in that city, that tortured city, where you see the three faiths jostling so uneasily together, you also become aware of the profound connection between them.
Nhưng trong thành phố bị tra tấn đó, nơi mà 3 tín ngưỡng đang đẩy lẫn nhau, bạn sẽ thấy giữa chúng có kết nối sâu sắc.
At assemblies, young, vigorous individuals will avoid jostling slower-moving older ones in an impatient attempt to pass, and they will be patient if an elderly one is a little slow getting seated or getting food.
Tại các cuộc hội nghị, những người trẻ, khỏe mạnh sẽ tránh tỏ ra nóng nảy mà xô đẩy những người lớn tuổi đi đứng chậm chạp để qua mặt họ. Trái lại họ sẽ kiên nhẫn chờ đợi nếu người già cả ngồi xuống hoặc lấy thức ăn một cách chậm chạp.
There was no clear leadership from the various factions that jostled for power during the reinstated Commonwealth, so George Monck was able to march on London at the head of New Model Army regiments and restore the Long Parliament.
Trong một thời gian, nước Anh không có một lãnh đạo rõ ràng vì những đấu đá quyền lực giữa các phe phái khác nhau cho tới khi George Monck, thống đốc Anh ở Scotland, đứng đầu quân đội mới tiến vào London và tái lập Nghị viện Dài.
"Next step critical as Saudi princes jostle for position".
Truy cập ngày 22 tháng 10 năm 2011. ^ “Next step critical as Saudi princes jostle for position”.
The nests are close to each other leading to considerable jostling among neighbours.
Tổ gần nhau dẫn đến xô đẩy đáng kể giữa các láng giềng.
And you understand some things better than other things, and because of that there's a continual jostling and give and take, which is politics.
Và các bạn sẽ hiểu rằng cái gì đó tốt hơn các thứ khác, và vì thế tồn tại một sự xô đẩy không ngừng và sự cho và nhận, đó là chính trị.
Popular movies have portrayed the Asteroid Belt as a cosmic obstacle course, a place where spaceships dodge enormous boulders that constantly collide and jostle for position before hurtling down from space to destroy planet Earth.
Những bộ phim phổ biến đã miêu tả về vành đai tiểu hành tinh như là một chướng ngại vật vũ trụ, một nơi mà phi thuyền không gian di chuyển lắt léo giữa khối khổng lồ chúng liên tục va chạm và hoán chuyển trước khi lao xuống từ không gian tiêu diệt Trái đất.
So, without further ado, the man of God jostles Lespinasse aside and hands Marcel the book he is holding.
Thế là, chẳng đợi thêm nữa, con người của Chúa xô đẩy Lespinasse và giơ cho Marcel quyển sách ông cầm trong tay.
Replicators come into existence, in the first place, by chance, by the random jostling of smaller particles.
Các thể tự sao trở thành sự thực, tại nơi đầu tiên, bởi sự tình cờ, bằng sự va chạm ngẫu nhiên của các hạt nhỏ hơn.
An eager middle-aged man perspires heavily as he anxiously tries to make his way through the jostling crowd.
Một người đàn ông hăm hở, ở tuổi trung niên, mồ hôi nhễ nhại, cố lách khỏi đám đông đang chen lấn nhau.
Whether you're a political party insisting to your detriment on a very rigid notion of who belongs and who does not, whether you're the government protecting social institutions like marriage and restricting access of those institutions to the few, whether you're a teenager in her bedroom who's trying to jostle her relations with her parents, strangeness is a way to think about how we pave the way to new kinds of relations.
Cho dù đó là một đảng phái chính trị đang khăng khăng bảo vệ quyền lợi của mình về một khái niệm cực kỳ khắt khe về ai phù hợp và ai không, Cho dù đó là một chính quyền đang bảo vệ cho những lễ nghi xã hội như cưới xin và bó hẹp những lễ nghi này cho một số ít người Cho dù đó là một thiếu niên trong phòng ngủ của mình đang cố gắng đẩy mình ra khỏi mối quan hệ với cha mẹ, Cái lạ là một cách để suy nghĩ về cách chúng ta tìm con đường đến với những mối quan hệ mới.
She awakens the husband by jostling his head.
Bà sai chặt đầu Phan Ngạn đem tế chồng.
So we stood round our engine, jostled one another, expressed our sentiments through speaking- trumpets, or in lower tone referred to the great conflagrations which the world has witnessed, including Bascom's shop, and, between ourselves, we thought that, were we there in season with our
Vì vậy, chúng tôi đứng quanh động cơ của chúng tôi, xô đẩy nhau, bày tỏ tình cảm của chúng tôi thông qua nói trumpet, hoặc âm thanh thấp hơn gọi các động lớn tuyệt vời mà thế giới đã chứng kiến, bao gồm cả Bascom cửa hàng, và giữa chúng ta, chúng tôi nghĩ rằng, chúng ta có trong mùa giải với chúng tôi

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jostle trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.