joke trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ joke trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ joke trong Tiếng Anh.

Từ joke trong Tiếng Anh có các nghĩa là nói đùa, lời nói đùa, đùa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ joke

nói đùa

verb (do for amusement)

My friends would tell jokes, but I didn't understand them.
Những người người bạn tôi nói đùa, nhưng tôi đã không hiểu họ.

lời nói đùa

noun (something said or done for amusement)

You must pay no attention to my husband's jokes.
Anh đừng để ý đến lời nói đùa của chồng ta.

đùa

verb (something said or done for amusement)

You must be joking.
Chắc là bạn đang đùa.

Xem thêm ví dụ

You like to joke.
Nàng cũng thật biết trêu chọc ta.
Likewise, prior to the destruction of Sodom and Gomorrah, in the eyes of his sons-in-law, Lot “seemed like a man who was joking.” —Genesis 19:14.
Cũng thế, trước khi thành Sô-đôm và Gô-mô-rơ bị hủy diệt, các con rể của Lót đã nghĩ ông “nói chơi”.—Sáng-thế Ký 19:14.
Think this is some joke?
Cậu làm cái trò hề gì thế?
If I were to walk into a room filled with my colleages and ask for their support right now and start to tell what I've just told you right now, I probably wouldn't get through two of those stories before they would start to get really uncomfortable, somebody would crack a joke, they'd change the subject and we would move on.
Nếu tôi phải đi vào một căn phòng đầy những đồng nghiệp của tôi và nhờ họ giúp đỡ ngay bây giờ và bắt đầu kể những gì tôi vừa kể cho các bạn, có lẽ tôi chẳng kể được hết hai chuyện trước khi họ thấy vô cùng khó chịu, ai đó sẽ pha trò, họ sẽ chuyển chủ đề và chúng tôi sẽ tiếp tục hội thoại.
I hate people making jokes about my mother!
Ta ghét nhất người ta hỏi thăm mẹ của ta!
So I think it's time we try and tell a really good poop joke.
Tôi nghĩ đã tới lúc ta thử kể một chuyện cười thật hay về phân rồi.
And you just turn this into some kind of joke
Và anh nghĩ nó là một trò đùa
Stop joking.
Đừng có đùa nữa.
Always joking, always clowning'.
Luôn kể chuyện cười, luôn làm trò cười.
It was a joke, I'm not criticizing.
Đùa thôi, Tớ không có ý chỉ trích.
Stop joking!
Ngừng nói đùa!
Joke Spaans, Haarlem na de Reformatie.
Sư ngộ đạo, sau đi thụ giới tại Tung Nhạc.
" Another joke on old white males.
" Lại đùa về ông già da trắng.
Yes, and I often joke with Rufus when he comes home that I'm not sure he would actually be able to find our child in a line- up amongst other babies.
Phải và tôi thường đùa với Rufus khi anh ấy về nhà là tôi không chắc liệu ảnh ấy có thể nhận mặt con chúng tôi khi cho bé nằm dàn hàng ngang giữa những đứa trẻ khác.
Hermie, it was a joke!
Hermie, chỉ là một trò đùa!
Bit of a joke, really.
Hơi giống 1 trò cười.
I'm just joking.
Tôi đùa đấy mà.
I can't joke?
Em không nói đùa được à?
Buddy it was a joke.
Buddy tôi đùa đó.
“Be quiet,” he said, and I knew he was not joking.
“Im nào,” anh nói, và tôi biết anh không đùa.
You must pay no attention to my husband's jokes.
Anh đừng để ý đến lời nói đùa của chồng ta.
This is some kind of joke.
Có phải là trò chơi khăm.
A joke dated c.
Thời đại đồ đồng đá c.
We've all been fighting over the remains, and when we get them, they turn out to be a big joke.
Chúng ta đã tranh giành di thể, và khi chúng ta đã chiếm được chúng, chúng hóa ra lại là một trò đùa lớn.
I don't think your life is a joke.
Anh không nghĩ cuộc đời em là 1 trò đùa.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ joke trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới joke

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.