jornada laboral trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ jornada laboral trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jornada laboral trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ jornada laboral trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là ngày làm việc, ca, ngày công, đổi, khắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ jornada laboral

ngày làm việc

(workday)

ca

(shift)

ngày công

(workday)

đổi

(shift)

khắc

Xem thêm ví dụ

La jornada laboral comenzaba a las siete de la mañana con un estudio breve del texto diario.
Ngày làm việc bắt đầu lúc 7 giờ sáng với một cuộc thảo luận vắn tắt về đoạn Kinh-thánh mỗi ngày.
Al final de su jornada laboral estaba demasiado cansado hasta para hacer hipótesis.
Cuối một ngày làm việc ông quá mệt, chẳng buồn suy diễn.
Visite los negocios durante las horas de menos trabajo, por ejemplo, al comienzo de la jornada laboral.
Chọn thời gian mà các cơ sở kinh doanh không quá bận rộn.
23 Para mantener a la familia, muchos nos vemos obligados a cumplir con largas jornadas laborales.
23 Nhiều người trong chúng ta phải làm đầu tắt mặt tối để nuôi gia đình.
Poco a poco, mi vida se redujo a una sucesión de largas jornadas laborales seguidas de borracheras con los amigos.
Tôi chỉ mải miết vào công việc và đi nhậu với bạn bè.
La diferencia entre estos dos grupos se desvanece cada vez más, pues la sociedad moderna glorifica las largas jornadas laborales.
Xã hội hiện đại làm lu mờ ranh giới giữa hai thái độ trên khi tán dương mẫu người luôn tất bật với công việc.
El 1 de mayo de 1886, en Chicago (Estados Unidos) comienza una huelga general de trabajadores para demandar la jornada laboral de ocho horas.
Ngày 1 tháng 5 năm 1886, cuộc Tổng bãi công của công nhân thành phố Chicago nổ ra đòi ngày làm 8 giờ đã buộc giới chủ phải nhượng bộ.
Y aún cuando la jornada laboral típica es de ocho horas ¿cuántos de los presentes han tenido ocho horas para sí mismos en la oficina?
Và thậm chí khi một ngày làm thường là tám tiếng, bao nhiêu người trong số chúng ta ở đây dành tám tiếng cho việc riêng tại văn phòng?
Cuando las niñas crecieron, Theodore y Ann empezaron a reducir la jornada laboral a fin de disponer de más tiempo para el servicio del campo.
Khi các cô con gái đã lớn, anh Theodore và chị Ann bắt đầu giảm công việc làm ngoài đời hầu có nhiều thời giờ hơn cho công việc rao giảng.
(Lucas 4:16.) A Joe, un anciano con una familia numerosa y una extensa jornada laboral, la fuerza de la costumbre le hace necesitar y desear las reuniones regularmente.
(Lu-ca 4:16) Đối với Joe, một trưởng lão có gia đình đông con và làm việc quần quật suốt ngày, thói quen đã giúp anh có nhu cầu và ước muốn đều đặn dự các buổi họp.
Tuvieron tan buenos resultados que el esposo decidió reducir su jornada laboral para dedicar un día más a la semana a dar clases de la Biblia a las personas interesadas.
Nhiều người hưởng ứng đến độ người chồng cảm thấy cần phải giảm bớt giờ làm việc để có thêm một ngày trong tuần giúp những người chú ý học Kinh Thánh.
Las tarjetas de asistencia sirven para ver información actualizada y personalizada durante la jornada laboral, lo que te ayudará a mantener tu agenda siempre organizada y a estar preparado para cualquier situación.
Bạn có thể sử dụng thẻ trợ giúp để xem thông tin được tùy chỉnh, hiển thị đúng lúc trong suốt ngày làm việc nhằm giúp bạn luôn sắp xếp và chuẩn bị tốt.
Denunció también la explotación laboral a la que eran sometidos los menores de edad en industrias como la fosforera o la tabacalera, las malas condiciones de salubridad de las fábricas y las extensas jornadas laborales.
Cô cũng tố cáo việc khai thác lao động của trẻ vị thành niên, điều kiện vệ sinh kém trong các nhà máy và thời gian làm việc dài.
Pero, ¿realmente puede culpársenos por no avalanzarnos hacia la oportunidad de ir al centro de la ciudad, a mitad de la jornada laboral para asistir, físicamente, a una audiencia pública que no tendrá ningún impacto sobre nuestras vidas?
Nhưng, liệu bạn có thể đổ lỗi cho ta việc không nắm lấy cơ hội đi đến trung tâm thành phố vào giữa ngày làm việc để tham gia một buổi nói chuyện không một chút gì liên quan?
Tras entrevistar a varios estudiantes, la pedagoga Denise Clark Pope llegó a la siguiente conclusión: “Su día empieza temprano, una o dos horas antes que la jornada laboral de la mayoría de los adultos, y termina de noche, tras un entrenamiento de fútbol, clases de baile, reuniones del consejo estudiantil, empleos por horas y tareas de la clase” (Doing School [Cómo sobrevivir en la escuela]).
Trong cuốn sách Doing School (tạm dịch là Học đường lạc lối), tác giả Denise Clark Pope đã viết về một vài học sinh mà bà quan sát như sau: “Một ngày của các em bắt đầu từ sáng sớm, trước giờ làm việc của đa số người lớn một hoặc hai tiếng, và đến tối khuya mới kết thúc—vì các em còn học thể thao, khiêu vũ, họp sinh viên, đi làm thêm, và học bài”.
Por ejemplo, si vende paquetes de vacaciones familiares a destinos con parques temáticos populares, sería conveniente aumentar la presencia de sus anuncios entre las 11:00 y las 13:00, cuando los padres van a salir a comer y de nuevo al final de la jornada laboral entre las 16:00 y las 18:00, y tal vez otra vez entre las 21:00 y las 23:00, una vez que los niños están en la cama.
Ví dụ: nếu bạn đang bán các kỳ nghỉ trọn gói dành cho gia đình tới các điểm đến là công viên giải trí nổi tiếng, thì bạn có thể muốn chạy quảng cáo của mình nhiều hơn từ 11 giờ sáng đến 1 giờ chiều khi các bậc phụ huynh thường nghỉ ăn trưa, lặp lại vào cuối ngày làm việc từ 4 giờ chiều đến 6 giờ chiều và có thể từ 9 giờ tối đến 11 giờ tối sau khi bọn trẻ đã đi ngủ.
Tal cambio le permitió reducir su jornada laboral a fin de dedicar más tiempo al ministerio.
Điều này đã giúp chị giảm giờ làm việc để có thể dành nhiều thì giờ hơn cho thánh chức.
Gary, citado antes, no tenía apuros económicos, así que decidió reducir su jornada laboral.
Anh Gary, được đề cập ở trên, khá thoải mái về tài chính nên đã quyết định giảm bớt giờ làm.
Tienen el poder de dictar el ritmo de la jornada laboral.
Những con người độc tài với từng ngày một.
Fija la jornada laboral de 8 horas diarias.
Công nhân được hưởng chế độ làm 8 giờ một ngày.
Además, ya que mi jornada laboral se ha dilatado ahora, el profesor me ha triplicado la paga».
Ngoài ra, vì ngày lao động của con tăng lên, nên giáo sư Kerner đã tăng tiền lương gấp ba cho con».
Las reuniones son tóxicas, son cosas terribles, venenosas, en la jornada laboral.
Họp hành là những thứ độc hại, ghê gớm và nguy hại trong một ngày tại công ty.
Reduce la jornada laboral máxima diurna de 8 horas diarias o 44 horas semanales a 6 horas diarias o 36 horas semanales.
Giảm giờ làm việc tối đa mỗi tuần từ 44 xuống 36 tiếng và giảm ngày làm việc mỗi ngày từ 8 tiếng xuống 6 tiếng.
Si utilizas servicios de G Suite, recibirás información actualizada y personalizada durante tu jornada laboral, que te ayudará a organizar y preparar tus tareas.
Nếu sử dụng các dịch vụ G Suite, bạn sẽ nhận được thông tin tùy chỉnh, kịp thời trong suốt ngày làm việc để giúp bạn luôn sắp xếp và chuẩn bị chỉnh chu mọi thứ.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jornada laboral trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.