joubarbe trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ joubarbe trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ joubarbe trong Tiếng pháp.

Từ joubarbe trong Tiếng pháp có nghĩa là cây râu thần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ joubarbe

cây râu thần

noun (thực vật học) cây râu thần)

Xem thêm ví dụ

Que les joubarbes puissent endurer est vraiment remarquable, car elles habitent les endroits les plus inhospitaliers.
Điều đáng chú ý về loại cây bền bỉ này là nó mọc tại những nơi hết sức bất thuận.
C’est le cas des joubarbes, qui poussent sur les reliefs d’Europe.
Trên những núi ở Âu Châu, có loại cây này mọc ở đó.
Quels sont quelques-uns des secrets permettant à la joubarbe d’endurer dans des conditions aussi adverses ?
Những bí quyết nào giúp cây này sống nổi trong môi trường khắc nghiệt này?
Comme les joubarbes, nous pouvons emmagasiner l’eau de la vie renfermée dans la Parole de Dieu. Nous pouvons aussi trouver soutien et protection auprès des autres vrais chrétiens.
Giống như cây sống đời, chúng ta có thể tích trữ nước của sự sống từ Lời Đức Chúa Trời và kết hợp chặt chẽ với những tín đồ thật của đấng Christ để được che chở và nương tựa.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ joubarbe trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.