joya trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ joya trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ joya trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ joya trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là đá quý. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ joya

đá quý

noun

Este vende joyas que no le pertenecen por derecho propio.
Tên đó bán đá quý mà hắn không sở hữu chúng hợp pháp.

Xem thêm ví dụ

“UNA RELUCIENTE JOYA AZUL Y BLANCA.”
“MỘT VIÊN NGỌC LẤP LÁNH SẮC XANH VÂN TRẮNG”.
Te daré la joya, me das cien dólares, y cuando venga el tipo... "
Tôi sẽ đưa anh sợi dây chuyền, anh đưa tôi một trăm đô la, và khi anh bạn kia tới... "
Y añade: “Es maravilloso ver la emoción que siente mi esposa cuando estudiamos juntos y encontramos alguna joya espiritual”.
Anh cho biết thêm: “Thật tuyệt vời khi thấy vợ tôi bày tỏ niềm vui vì cảm kích trước những điều thiêng liêng quý báu mà chúng tôi biết được qua cuộc học hỏi chung với nhau”.
El Teseracto era la joya entre todos los tesoros de Odín.
Tesseract chính là viên đá quýl trong phòng bảo vật của Odin.
Ella es la joya de la corona de la marina de guerra!
Nó là viên ngọc quý của Hải quân đó.
Y ahora me gustaría mostrarles nuestra joya de la corona.
Và bây giờ, tôi muốn chỉ cho các bạn vương miện đá quý của chúng ta.
Pero tenemos una ventaja sobre el escarabajo joya: nuestra ciencia y tecnología.
Nhưng chúng ta có thuận lợi hơn các con bọ Úc: đó là khoa học và công nghệ.
Estamos viviendo en una joya preciosa y saldremos de ella durante nuestras vidas.
Chúng ta đang sống trên một viên ngọc quý báu, và chúng ta sẽ chỉ rời khỏi hành tinh này khi ta đang sống.
¿Qué pasaría si uno metiera la daga en el Reloj de Arena y presionara la joya que la acciona al mismo tiempo?
Nhưng nếu có người đặt con dao vào đồng hồ cát, và nhấn... viên đá quý cùng lúc thì sao?
¿Ese tipo es la Joya?
Anh chàng này đúng là Ngọc?
Es un caballo haflinger clonado en Italia, una verdadera joya de la clonación, porque hay muchos caballos que ganan carreras importantes por estar castrados.
Nó thuộc loài Haflinger, được clone tại Ý, thực sự là "cái nhẫn vàng" của ngành sinh sản vô tính, vì có nhiều con ngựa đã thắng những cuộc đua quan trọng đã bị thiến.
Pero acuérdense del escarabajo joya.
Nhưng, hãy nhớ lại con bọ Úc.
La Joya es una leyenda
Ngọc là huyền thoại
Thorin, todos queremos ver la joya de vuelta.
Thorin, tất cả chúng ta đều muốn có lại viên ngọc.
Pero Thorin, valora esta joya por sobretodo.
Nhưng với Thorin... giá trị của viên đá này vượt trên tất cả.
Mientras Omar tenga la Joya, nada puede detenerle.
Khi nào Omar còn giữ Ngọc, không ai ngăn cản được hắn ta.
Antes de que Omar robase la Joya, todo iba bien.
Trước khi Omar cướp Ngọc, mọi chuyện đều tốt.
Nuestra joya más preciada.
Ngọc vô giá nhất của chúng tôi.
31 Una joya silvestre
31 Một báu vật hoang dại
Érase una vez, de hecho, hace menos de dos años, en un reino no muy lejano, había un hombre que viajaba muchos kilómetros para ir a trabajar en la joya de la corona del reino: una compañía de fama internacional.
Ngày xửa ngày xưa thực ra là chưa đầy 2 năm trước ở một quốc gia không quá xa có một người đàn ông đã phải đi rất xa để tới làm việc tại kho báu của vương quốc một công ty nổi tiếng thế giới.
Con gran orgullo y alegría... le ofrezco la habitación 6, la joya de nuestra corona.
Với lòng tự hào và niềm vui vô cùng, xin giới thiệu cô phòng 6, viên ngọc ở đây.
● Desde el espacio exterior, nuestro planeta Tierra parece una hermosa joya azul y blanca.
● Nhìn từ vũ trụ, trái đất trông như một viên ngọc xanh tuyệt đẹp.
Diría que usted es la joya de Kwangtung.
Phải nói rằng anh là báu vật của Quảng Đông.
Jamás olvidaré la imagen de mamá bajando todas las noches a donde estábamos nosotros, después de haber trabajado arduamente todo el día, para leernos una porción de la Biblia o explicarnos alguna joya espiritual.
Tôi sẽ không bao giờ quên mỗi tối, sau khi làm việc mệt nhọc cả ngày, mẹ đi xuống lầu dưới để đọc một phần Kinh-thánh cho chúng tôi nghe hoặc chia sẻ một vài điều thiêng liêng quí báu.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ joya trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.