broche trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ broche trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ broche trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ broche trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là trâm, trâm gài đầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ broche

trâm

noun

Supongo que un broche es como un prendedor, así que...
Nhưng ta cứ nghĩ trâm là kim cài áo...

trâm gài đầu

noun

Xem thêm ví dụ

Al principio no podían encontrar... el broche de la escuela que estaba usando. Estaba incrustado profundamente por las cuchilladas.
Lúc đầu, họ không tìm ra chiếc huy hiệu mà con bé mang... vì nó ngập quá sâu trong da thịt, do vết đâm lút vào.
1.000 dólares si me dices dónde conseguiste el broche.
Cho anh biết ai đưa nó cho em anh sẽ cho em 1, 000 đô.
Veo que llevas un broche ahí.
Tôi thấy anh có cái kẹp nhỏ.
Simplemente até una brocha a una rama.
Tôi đơn giản chỉ buộc một đầu cây cọ vẽ vào một cành cây nhỏ.
Para hacerlo, puedes emplear velcro, cinta adhesiva, pegamento, alfileres de seguridad, broches o hilo.
Các anh chị em có thể dán các bức hình lên trên cái găng tay bằng cách dùng Velcro, băng keo, hồ dán, kim băng, ghim hoặc sợi dây.
E hicimos estos porta agujas con broches de madera cuando solíamos tender la ropa en los tendederos exteriores.
Bạn làm chúng từ những cây kim ghim quần áo bằng gỗ -- khi chúng ta trước đây thường treo quần áo trên dây phơi ngoài trời.
Que en las cerraduras broches de oro en la historia de oro, de modo que se comparte todo lo que posea,
Đó là trong ổ khóa móc vàng trong câu chuyện vàng; Vì vậy, bạn sẽ chia sẻ tất cả những gì ông há có,
¡Qué broche de oro para la creación terrestre, mucho más maravilloso que todas las creaciones físicas anteriores!
Thật là một sự sáng tạo tài tình tột đỉnh trên đất, tuyệt diệu hơn bội phần so với tất cả các vật đã được tạo ra từ trước!
Después de su primer año en la George Washington High School, comenzó a asistir a la escuela por la noche y trabajó en una fábrica de brochas de afeitado durante el día.
Sau năm đầu tiên tại trường trung học George Washington, anh bắt đầu đi học vào ban đêm và làm việc trong một nhà máy sản xuất bàn chải cạo râu vào ban ngày.
Déjame adivinar, ¿eras un broche en el cinturón de seguridad?
Để tớ đoán, cậu là cái kẹp sắt trên sợi dây an toàn đúng không?
Hicimos Cara a Cara con sólo 6 amigos, 2 escaleras, 2 brochas, un auto alquilado, una cámara y 1. 800 m2 de papel.
Chúng tôi làm dự án Mặt đối mặt với chỉ 6 người, hai chiếc thang, hai cây cọ, một chiếc ô tô thuê, một chiếc máy ảnh và 20 nghìn feet vuông giấy.
Hay formas de robar un broche de diamantes sin derramar sangre.
Làm cách nào để trộm kim cương mà không bị phát hiện.
Sacudiéndome con una brocha de fósiles.
Oh, anh ấy đang phủi bụi trên mặt em bằng cái bàn chải quét hóa thạch
Y Aretha Franklin estaba gritando "R.E.S.P.E.T.O.," las caderas de las mujeres se movían con la música y los niñitos trataban de quitarles las brochas, pero el día era de ellas.
Và Aretha Kranklin hét "T-Ô-N-T-R-Ọ-N-G" hông của họ lúc lắc và những đứa nhỏ cố lấy mấy cây cọ, nhưng đó là ngày của chúng.
¿Tienes una brocha de maquillaje?
Cô có bàn chải trang điểm không?
En cuanto a la helenista Jacqueline de Romilly, recibió un broche simbólico durante su elección en la Academia de las Inscripciones y Lenguas Antiguas en 1975.
Nữ viện sĩ Jacqueline de Romilly đã nhận một ghim cài (broche) trượng trưng sau khi được bầu vào "Académie des inscriptions et Belles-Lettres" năm 1975.
Un broche de dinero, sin dinero.
Một kẹp tiền bằng vàng, không có tiền trong đó.
¿Y quién le dió a Jackie Jacobs una collega cuando robó tu broche?
Và ai đã cho Jackie Jacobs một vết bỏng Ấn Độ vì nó đã lấy cắp cái cặp tóc của em?
Y el tercer regalo que mi hijo me ha dado, el último, pero no el menor, el broche de oro de ese mes milagroso, agosto de 2014, la novia que él fue a recoger la noche misma del diagnóstico es ahora su esposa, y Pete y Julie me han dado una nieta, Lucy Fitzgerald Frates.
Và điều thứ 3, quan trọng không kém, món quà mà con trai tôi đã tặng tội, như là một dấu cảm thán trong một tháng kì diệu tháng 8 năm 2014: Cô bạn gái nó đến gặp đêm được chẩn đoán bây giờ đã trở thành vợ của nó và Pete và Julie đã sinh cho tôi 1 đứa cháu gái, Lucy Fitzgerald Frates.
Como llevaba años limpiando sus brochas en las paredes, nos rodeaba un arco iris de colores.
Trong nhiều năm, anh có thói quen quẹt cọ lên tường nên tường có màu như cầu vồng.
Ahora, fíjese bien, bolsillos, broches y cremallera.
ừ, thế đấy. Xin chú ý những cái túi, khuy bấm và dây kéo.
Nuestro aguante e integridad pueden traernos una felicidad similar en el prometido Paraíso del nuevo mundo de Dios, como broche de oro al gozo de servir a Jehová hoy en día.
Nếu trung kiên chịu đựng thì bạn cũng có thể được vui mừng như thế nơi Địa đàng được Đức Chúa Trời hứa trong thế giới mới, đó là niềm vui tột đỉnh của việc phụng sự Đức Giê-hô-va ngay bây giờ.
La brocha es muy grande.
Cái cọ lớn quá.
Cuando encontramos algo muy importante, como huesos de ancestros humanos, comenzamos a excavarlo despacio y con extremo cuidado usando palillos dentales y brochas finas.
Khi chúng tôi tìm thấy cái gì đó cực kì quan trọng, như xương của tổ tiên, chúng tôi bắt đầu khai quật nó cực kì cẩn thận và chậm rãi, sử dụng búa nha khoa và cọ đầu nhỏ.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ broche trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.