jujube trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ jujube trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jujube trong Tiếng Anh.

Từ jujube trong Tiếng Anh có các nghĩa là táo tàu, táo, cây táo ta, Táo tàu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ jujube

táo tàu

noun (fruit)

Stir-fry it with jujubes, angelica and vinegar.
Sấy khô với táo tàu, bạch chỉ, mật ong và giấm.

táo

noun

Stir-fry it with jujubes, angelica and vinegar.
Sấy khô với táo tàu, bạch chỉ, mật ong và giấm.

cây táo ta

noun

Táo tàu

Xem thêm ví dụ

Chinese jujube is the fruit of the jujube tree (Ziziphus zizyphus) and is a major fruit in China.
Quả táo tàu là quả của cây táo tàu (Ziziphus zizyphus) và nó là một loại cây ăn quả chính tại Trung Quốc.
Ziziphin, a compound in the leaves of the jujube, suppresses the ability to perceive sweet taste.
Ziziphin, một hợp chất có trong lá táo tàu, có khả năng ngăn cản cảm giác nhận ra vị ngọt ở người.
Jujubes, lollipops, milk chocolate...
Kẹo táo, kẹo que, chocolat sữa...
Out there, beyond that fence, every living thing that crawls, flies or squats in the mud wants to kill you and eat your eyes for Jujubes.
Chúng muốn giết và xơi cặp mắt của các vị như là ăn táo vậy.
Here's the little jujube right here.
Ở ngay đây có một con Jujibe nhỏ.
Stir- fry it with jujubes, angelica and vinegar.
Sấy khô với táo tàu, bạch chỉ, mật ong và giấm.
That is call a slap again for a sweet jujube.
Đó gọi một slap một lần nữa cho một táo tàu ngọt.
Stir-fry it with jujubes, angelica and vinegar.
Sấy khô với táo tàu, bạch chỉ, mật ong và giấm.
Out there beyond that fence every living thing that crawls , flies or squats in the mud wants to kill you and eat your eyes for jujubes .
Ngoài hàng rào chắn kia là muôn loài sinh vật biết bò , bay và chui trong bùn muốn giết anh và nhai cặp mắt của anh như thể kẹo jujubes .

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jujube trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.