juggler trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ juggler trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ juggler trong Tiếng Anh.

Từ juggler trong Tiếng Anh có các nghĩa là kẻ lừa bịp, kẻ lừa gạt, nghệ sĩ múa rối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ juggler

kẻ lừa bịp

noun

kẻ lừa gạt

noun

nghệ sĩ múa rối

noun

Xem thêm ví dụ

I'm a juggler.
Tôi là nghệtung hứng.
They get lifts from a juggler and her boyfriend on a date, and a travelling poet who delivers them to Toyohashi.
Họ xin đi nhờ xe của một nghệ sĩ tung hứng và bạn trai cô đang đi hẹn hò, và một nhà thơ trên đường du ngoạn, người cho họ quá giang tới Toyohashi.
In the meantime, I am being thrown out of five different schools because instead of listening to the teachers, I am my own teacher, progressing in my new art and becoming a street juggler.
Khi đó, tôi đã bị đuổi khỏi 5 ngôi trường khác nhau. bởi thay vì lắng nghe giáo viên, Tôi là giáo viên của chính mình, thực hiện môn nghệ thuật mới của mình và trở thành một nghệ nhân tung hứng trên đường phố.
I know Tom isn't a very good juggler.
Tôi biết là Tom không giỏi tung hứng.
Naudé: So the juggler and the content are one, and the container and the content are one.
Naudé: Vì vậy người nhào nặn và nội dung là một, và vật chứa đựng và những chứa đựng là một.
Until one day I practiced in front of Francis Brunn, the world's greatest juggler.
Đến một ngày nọ, tôi trình diễn trước mặt Francis Brunn, diễn viên tung hứng giỏi nhất thế giới.
They were the same acrobats and jugglers that had brought the ice.
Đó chính là những người làm xiếc và những người múa rối từng mang nước đá đến đây.
A conjurer is not a juggler.
Người làm ảo thuật không phải nghệ sĩ tung hứng.
He turned you from a juggler into an assassin.
Hắn biến cậu từ một nghệ sĩ tung hứng thành một tay sát thủ.
One said: “Being a single parent is like being a juggler.
Một người nói: “Làm cha hay mẹ đơn chiếc giống như người làm trò tung hứng banh.
He is also a practiced juggler as seen on MythBusters.
Hiện ông đang tập chơi tung hứng như đã thấy trên "Mythbusters".
You know, this kind of, like, oat-sowing, field-playing juggler.
Giống như là chơi bời 1 cách sa đọa trò tung hứng.
" I should like to see those old temples , fakirs and jugglers , " said the old man .
" Tôi muốn đi xem những đền đài cổ xưa , những vị pha-kia và những tay làm trò ma thuật , " ông lão nói .
Now that implies a juggler and the thing with which he is juggling.
Điều đó ám chỉ một người nhào nặn và vật anh ấy đang nhào nặn.
No jugglers, no jousting dwarves, no 77-course meals.
Không có diễn xiếc, không có lũ lùn diễn trò, Không cần tiệc 77 món.
Jugglers and singers require applause.
Đám tung hứng và hát dạo yêu cầu vỗ tay kìa.
Oh, when I was buying the clubs, somehow the young juggler was hiding from the others.
Oh, khi tôi mua những cái chùy này, Không rõ tại sao cậu ta lại giấu những người khác
However, according to the Theosophical Masters, the "recent persecutions" for alleged witchcraft, magic, mediumship convincingly show that the "only salvation" of the genuine occultists lies in the public skepticism, because the attribution to the "charlatans and the jugglers" securely protects them.
Tuy nhiên, dựa theo Sư phụ huyền minh học, "những bức hại gần đây" với cáo buộc về phù thủy, ma thuật, trung gian thuyết phục cho rằng "sự cứu rỗi duy nhất" của huyền bí học chính thống nằm trong hoài nghi công chúng, bởi vì công chúng ghi nhận họ là tác giả của"kẻ ăn bám và người tung hứng" bảo vệ an toàn cho họ.
My juggler!
Người làm xiếc của tôi.
So I went to the circus to see more magicians, more jugglers, and I saw -- oh no, no, no, I didn't see.
Thế là tôi vào rạp xiếc để gặp các ảo thuật gia và diễn viên tung hứng, và tôi đã thấy -- không, không, không, tôi đã không thấy

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ juggler trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới juggler

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.