juggle trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ juggle trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ juggle trong Tiếng Anh.

Từ juggle trong Tiếng Anh có các nghĩa là lừa bịp, tung hứng, lừa dối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ juggle

lừa bịp

verb

Juggling 15 clients a year.
Lừa bịp 15 khách hàng một năm.

tung hứng

noun

I've been juggling senators most of the day.
Tôi đã tung hứng với các Thượng nghị sĩ cả ngày nay.

lừa dối

verb

Xem thêm ví dụ

Now when we want to change the content we are juggling.
Bây giờ khi chúng ta muốn thay đổi nội dung, chúng ta đang nhào nặn.
And I had to juggle two temp jobs just to pay the rent.
Tôi đã phải làm hai công việc bán thời gian cùng lúc để có đủ chi phí.
Well, are you “anxious and disturbed about many things” —perhaps trying to juggle homework and a part-time job?
Bạn có “chịu khó và bối-rối về nhiều việc” như cố vật lộn với bài tập đem về nhà và việc làm bán thời gian không?
Her first large-scale production had her learning juggling-skills and working ("unpaid") as a trapeze assistant in Brickhill and Burke's musical Barnum (1984).
Sản phẩm quy mô lớn đầu tiên của cô có các kỹ năng tung hứng và làm việc ("không được trả lương") với tư cách là một trợ lý hình thang trong vở nhạc kịch Barnum của Brickhill và Burke (1984).
It spears a fish underwater, bringing it above the surface, tossing and juggling it before swallowing the fish head first.
Chúng đâm con cá dưới nước, đưa cá lên trên bề mặt, quăng và tung hứng nó trước khi nuốt đầu cá trước.
If it wasn't for Socrates, that raving, untreated schizophrenic, we wouldn't have the Socratic method- - the best way of teaching everything, apart from juggling chain saws.
Nếu ko phải là vì Socrates, rằng những bệnh nhân tâm thần phân liệt nói sảng, ko được điều trị đó chúng ta đã không có phương pháp Socrate cách tốt nhất để dạy mọi thứ ngoài việc tung hứng cưa máy.
That juggling thing is amazing.
Cái trò tung hứng đấy thật sự rất là kinh ngạc đấy.
I've been juggling senators most of the day.
Tôi đã tung hứng với các Thượng nghị sĩ cả ngày nay.
A Juggling Act
Cố gắng giữ thăng bằng
You're juggling so many things, and I am just fucking up.
Em đã lo liệu rất nhiều thứ, còn chị chỉ có phá hoại.
What do you think the record for one-handed juggling is?
Cậu nghĩ gì về kỉ lục tung hứng bằng một tay?
In total she spent five years juggling between school, fashion shows and photo shoots.
Tổng cộng cô đã dành năm năm cho trường học, trình diễn thời trang và chụp ảnh.
Naude: Juggling with the contents of this huge box.
Naudé: Đang nhào nặn những chứa đựng của cái hộp khổng lồ này.
And there's millions of people around the world who are juggling these different classifications.
Có hàng triệu người trên thế giới đang chật vật với nhiều nhân dạng.
Richard Eisenbeis of Kotaku hails Sword Art Online as the smartest series in recent years, praising its deep insight on the psychological aspects of virtual reality on the human psyche, its sociological views on creating a realistic economy and society in a massively multiplayer online game setting, and the writing staff's ability to juggle a wide variety of genres within the series.
Richard Eisenbeis thuộc Kotaku khen ngợi Sword Art Online là bộ truyện thông minh nhất trong những năm gần đây, tán dương sự sáng suốt của nó với các khía cạnh tâm lý của thực tế ảo trên tâm thần con người, góc nhìn xã hội của nó trên việc tạo dựng một nền kinh tế và xã hội thực tế trong một bối cảnh MMO, và kĩ năng của nhóm kịch bản trong việc sắp xếp nhiều thể loại khác nhau trong cùng một series.
Juggling these separate lives means he briefly gives up his responsibilities as a superhero in a moment of adversity.
Việc chấp nhận cuộc sống nhiều mặt này đồng nghĩa anh phải tạm từ bỏ trách nhiệm làm siêu anh hùng trong một khoảnh khắc nghịch cảnh.
Capable elders who are accustomed to juggling a number of weighty assignments may be somewhat reluctant to delegate authority to others.
Những trưởng lão có khả năng quen gánh vác một số nhiệm vụ hệ trọng có thể hơi miễn cưỡng ủy quyền cho người khác.
Richard Roeper of the Chicago Sun-Times wrote, "Kudos to co-directors Anthony and Joe Russo and the team of writers for juggling more than a dozen comic-book characters and nearly that many plot lines, and only occasionally getting us (and by us I mean me) lost in the geek weeds."
Richard Roeper từ Chicago Sun-Times viết, "Gửi sự vinh quang tới hai nhà đồng đạo diễn Anthony và Joe Russo cùng đội ngũ biên kịch vì đã tung hứng với hơn một tá các nhân vật truyện tranh và với số lượng cốt truyện cũng nhiều chẳng kém, chỉ để khiến cho chúng ta (ý tôi chúng ta ở đây chính là tôi) phải lạc lối trong đống cần sa này."
But now he worked the two rocks furiously, juggling them faster, impressing the guard.
Nhưng bây giờ ông tung hứng với hai cục đá liên hồi, càng lúc càng nhanh hơn làm cho tên lính gác phải ấn tượng.
He had two large rocks, almost the size of bricks, which, in his boredom, he tried to juggle.
Hắn nắm hai hòn đá lớn, có kích thước gần bằng cục gạch, trong nỗi buồn tẻ hắn cố chơi trò tung hứng.
So I cannot street juggle here, you understand.
Thế nên tôi không thể tung hứng, như mọi người biết.
I would say it's been tough on me trying to juggle both studies and gaming at the same time.
Tôi có thể nói đây là một cái gì đó rất khó khăn cho tôi khi cố gắng sắp xếp giữa chuyện học và chơi cùng một lúc.
So you don't want me to street juggle here, right?
Các bạn không muốn thế, đúng chứ?
Ji-hyeon tries to juggle the role of father to Yoo-bin and girlfriend to her boyfriend played by Kim Ji-seok.
Ji-hyeon cố gắp sắp xếp vai trò người cha cho Yoo-bin và bạn gái cho người bạn trai của cô do Kim Ji-seok đóng.
When we talk about changing, we are really thinking of juggling with the contents—right?
Khi chúng ta nói về thay đổi, thật ra chúng ta đang nghĩ về nhào nặn những chứa đựng – đúng chứ?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ juggle trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.