중세 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 중세 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 중세 trong Tiếng Hàn.

Từ 중세 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là Thời kỳ Trung Cổ, Trung Cổ, 中古. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 중세

Thời kỳ Trung Cổ

noun

Trung Cổ

noun

이는 코란이 중세의 시간과 환경에 따라 해석되었기 때문입니다.
theo thời gian và niên đại khác nhau trong thời ki Trung Cổ.

中古

noun

Xem thêm ví dụ

1350년부터 약 1550년까지 노르웨이에서 사용된 언어는 중세 노르웨이어라고 불린다.
Ngôn ngữ Na Uy từ năm 1350 cho đến 1550 thường được gọi là Na Uy trung đại.
몇몇 글라골 문자는 그리스어나 히브리어의 초서체에서 유래한 것 같다. 일부 문자는 중세의 발음 구별 부호에서 나온 것일지도 모른다.
Một ít chữ cái Glagolitic dường như bắt nguồn từ chữ thảo Hy Lạp hoặc Hê-bơ-rơ.
절대 열리지 않을 것처럼 말이죠. 단추의 디자인은 중세 이후로 많이 변하지 않았습니다.
Từ thời trung đại, những thiết kế về nút không thay đổi nhiều.
중세의 성일과 축일」(Medieval Holidays and Festivals)이라는 책에서는 “이 성일의 명칭이 새벽과 봄의 여신인 오스테르라는 이교의 신에게서 따온 것”이라고 알려 줍니다.
Quyển Medieval Holidays and Festivals (Các ngày lễ và hội hè thời Trung cổ) viết rằng “ngày lễ này được đặt theo tên Eostre, là Nữ thần Bình minh và Mùa xuân thuộc tà giáo”.
'고게이지( Gorgayse )'라는 단어로 중세 시대에 영국으로 넘어와 마침내 ́고져스( Gorgeous )'가 되었습니다.
Tính từ thời trang mới này du nhập vào thời Middle English ( 1150- 1500 ) trở thành " gorgayse ", và được Anh hóa hoàn toàn thành từ " gorgeous ".
어떤 사람들은 중세의 공의회와 그 신조에 의존합니다.
Một số người dựa vào các hội đồng đang vận động sự hợp tác giữa Ky Tô hữu toàn cầu của Thời Trung Cổ với những tín điều của họ.
제 고향인 모로코의 페즈는 강 유역 옆에 자리잡은 메디나라는 세계에서 제일 큰 중세 성벽도시를 자랑합니다.
Quê hương tôi ở Fez, Morocco một trong những thành phố Trung cổ lớn nhất thế giới nằm trong thung lũng sông.
중세 가톨릭교 역시 피에 굶주린 십자군과 잔인한 종교 재판을 통해 이루 헤아릴 수 없는 고통을 초래함으로써 그 대가를 요구하였다.
Đạo Công giáo thời Trung cổ cũng đem lại hậu quả thảm khốc khi làm nhiều người chết qua các trận Thập tự chiến (Crusade [Croisade]) và Pháp đình tôn giáo (Inquisition) thật hung bạo.
그는 정확히 것처럼. 더 빨리 내 의자에 나는 중세 학자처럼 내 책상 위에 구부린하지 않으며, 하지만 펜을 잡고 손을의 움직임에 대해, 걱정스럽게 조용한 있었다.
Ngay trên ghế của tôi, tôi cúi xuống bàn viết của tôi như một người ghi chép thời trung cổ, và nhưng đối với sự chuyển động của bàn tay cầm bút, vẫn lo lắng yên tĩnh.
중세 시대에 만들어진 성경 가운데서 ‘리폴 성경’만큼 화려하게 꾸며진 것도 드뭅니다.
Đây là một trong những cuốn Kinh Thánh có hình ảnh mang đậm tính chất nghệ thuật nhất vào thời Trung Cổ.
중세에는 마소라 학자라고 하는 유대인 서기관들이 그 전통을 계속 이어 나갔습니다.
Suốt thời Trung Cổ, một nhóm ký lục người Do Thái được gọi là nhóm Masorete đã tiếp tục truyền thống này.
미신적인 중세에 가톨릭 교회를 하나님의 왕국과 동일시하는 생각은 교회에 엄청난 세속 권력을 쥐어 주는 결과를 낳았다.
Tự xưng giáo hội Công giáo là đại diện cho Nước của Đức Chúa Trời đã khiến cho giáo hội có quyền thế to lớn trong suốt thời Trung cổ dị đoan.
그들은 중세 유럽과 근동의 역사에서 중요한 정치적, 군사적, 문화적 역할을 하였다.
Họ đóng vai trò chính trị, quân sự và văn hóa quan trọng ở châu Âu, và thậm chí Cận Đông thời trung cổ.
석판은 값싼 필기 재료였던 반면, 중세에 수도원에서 삽화가 들어 있는 성경을 제작하는 데 사용한 양피지는 가격이 비쌌습니다.
Các đá phiến là một vật liệu viết tay rẻ tiền, khác với giấy da đắt tiền mà các tu viện thời Trung Cổ dùng để làm ra các cuốn Kinh Thánh có hình ảnh.
기본적인 이유는 그렇게 해야만 교회가 “부담스러운 유산”에서 벗어날 수 있었기 때문입니다. 프랑스 칼럼니스트 앙리 탱크는 그 교리를 “부담스러운 유산”이라고 부르면서, “중세 시대부터 20세기까지 교회가 툭하면 림보를 구실 삼아 부모에게 압력을 가해, 가능하면 빨리 자녀에게 세례를 받게 하느라 그 유산을 수호해 왔다”고 지적했습니다.
Nói một cách đơn giản là nó giúp cho giáo hội thoát được cái mà ông Henri Tincq (một người phụ trách chuyên mục của một tờ báo ở Pháp) gọi là “một gánh nặng mà giáo hội âm mưu giữ từ thời Trung Cổ đến thế kỷ 20. Họ muốn dùng hậu quả trong U Linh Giới để cha mẹ rửa tội cho con càng sớm càng tốt”.
중세 시대 말에 이베리아 반도에서 카스티야어 즉 스페인어가 체계를 갖추기 시작했습니다.
Cuối thời Trung Cổ, tiếng Castile, hoặc tiếng Tây Ban Nha, bắt đầu thành hình trên bán đảo Iberia.
타인처럼 되는게 어떤걸까 생각하도록 도운다는겁니다. 여러분이 중세에 만연했던 끔찍한 고문들에 대해 접하면 어떻게 당시 사람들은 그런 일을 할수 있었을까 의아해할것입니다. 어떻게 사람들이 다른 사람들의 내장을 파내면서 아무렇지도 않을수 있느냐는거죠. 하지만 분명히 말할수 있는건
Tôi nghĩ khi đọc về các cách thức tra tấn dã man hay được sử dụng ở thời Trung Cổ, bạn sẽ nghĩ làm sao mà họ lại có thể làm điều đó, làm sao mà họ lại có thể vô cảm đến vậy trước người mà họ đang cắt xẻo cơ thể?
숫자 0부터 9까지 사용하는 현대 수 체계의 기초는 인도에서 형성되어, 아랍어로 글을 쓴 중세 학자들을 통해 서양에 전파된 것 같습니다.
Cơ sở của hệ số đếm hiện đại trong đó dùng chữ số từ 0 đến 9 dường như được triển khai ở Ấn Độ, được các học giả thời trung cổ viết bằng tiếng Ả Rập và du nhập vào phương Tây.
중세 스페인에서 성경이 번역되고 보급된 역사를 보면 알 수 있듯이, 반대자들은 여러 가지 방법으로 하느님의 말씀을 억누르려고 애를 썼습니다.
Lịch sử của Kinh Thánh ở Tây Ban Nha vào thời Trung Cổ cho thấy những kẻ chống đối cố che giấu Lời Đức Chúa Trời qua nhiều cách.
중세의 도시 뮌스터가 변화를 추구하다
Thành phố Münster thời trung cổ muốn cải cách
성서를 사랑하는 사람들에게 있어서, 체스터 비티의 가장 큰 보물들은 엄청난 분량의 고대와 중세의 성서 사본들입니다.
Đối với những người yêu chuộng Kinh Thánh thì những báu vật quý nhất của Chester Beatty là bộ sưu tập phong phú gồm những bản Kinh Thánh viết tay từ thời xưa và thời Trung Cổ.
1889년 그는 "중세 사업 조직의 역사"라는 제목의 법제사에 대한 박사 논문을 써서 법학 박사 학위를 땄다.
Ông lấy bằng tiến sĩ luật năm 1889 với luận án tựa đề Lịch sử các Tổ chức Kinh doanh thời Trung Cổ.
하나님은 마치 중세의 폭군처럼 충성을 요구하나요?
Chúa có yêu cầu lòng trung thành như bất kỳ đế chế cổ đại ?
겨우살이 가지(삽화 참조) 밑에서 입맞춤을 하는 크리스마스 관습이 일부 사람들에게는 낭만적으로 보일지 모르지만, 그 관습의 기원은 중세로 거슬러올라갑니다.
Tục lệ hôn nhau dưới một cành cây tầm gửi (trong hình) dường như có vẻ tình tứ đối với một số người, nhưng đó lại là một tập tục có từ Thời Trung Cổ.
하지만 교도소에 대해 이야기 하다보면 디킨스의 시대로 돌아간 것 같습니다. 중세 시대가 아니면요.
Nhưng khi nói đến nhà tù, vẫn như thể chúng ta quay về thời của (nhà văn) Dickens thậm chí là thời Trung cổ.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 중세 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.