Juni trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Juni trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Juni trong Tiếng Đức.
Từ Juni trong Tiếng Đức có các nghĩa là tháng sáu, tháng 6, Tháng sáu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Juni
tháng sáuproper (Der sechste Monat des gregorianischen Kalenders, mit 30 Tagen.) Heute ist der 18. Juni und das ist der Geburtstag von Muiriel! Hôm nay là ngày 18 tháng sáu, và cũng là ngày sinh nhật của Muiriel! |
tháng 6proper |
Tháng sáunoun Heute ist der 18. Juni und das ist der Geburtstag von Muiriel! Hôm nay là ngày 18 tháng sáu, và cũng là ngày sinh nhật của Muiriel! |
Xem thêm ví dụ
Das Lied wurde am 26. Juni 2012 bei iTunes veröffentlicht. Ca khúc được chính thức phát hành trên iTunes vào 26 tháng 6 năm 2012. |
Bis zum 14. Juni 1828 umfasste Joseph Smiths Übersetzung der Platten des Buches Mormon bereits 116 Manuskriptseiten. Đến ngày 14 tháng Sáu năm 1828, công việc phiên dịch cùa Joseph Smith về các bảng khắc cùa Sách Mặc Môn đã có kết quả là 116 trang bán thảo. |
Extrem starke Regenfälle führten dazu, dass dieser Schutzwall am 22. Juni 1885 überflutet wurde und brach. Mưa rất lớn vào ngày 22 tháng 6 năm 1885 đã khiến cho con đê này bị ngập lụt và bị vỡ. |
Woche vom 28. Juni Tuần lễ bắt đầu ngày 28 tháng 6 |
Die Kirschenzeit ist von Juni bis Juli. Mùa anh đào ra quả là từ tháng 6 đến tháng 7. |
Von Oktober 1940 bis Juni 1941 wurden über 272 000 Bücher und Broschüren verbreitet. Từ tháng 10 năm 1940 đến tháng 6 năm 1941, chúng tôi đã phân phát hơn 272.000 sách lớn và sách nhỏ. |
Nach den Unruhen im Juni 1997 wurde Meidani bei den außerordentlichen Neuwahlen ins albanische Parlament gewählt. Trong cuộc bầu cử quốc hội dự kiến vào tháng 6 năm 1997, Meidani đã được bầu làm thành viên của quốc hội trong Quốc hội Albania. |
Anfang Juni 1978 offenbarte der Herr Präsident Spencer W. Vào đầu tháng Sáu năm 1978, Chúa mặc khải cho Chủ Tịch Spencer W. |
Karls ältester Sohn Wenzel, der bereits seit 1363 König von Böhmen war, wurde noch zu Lebzeiten Karls am 10. Juni 1376 zum römisch-deutschen König gewählt. Con trai cả của Karl Wenzel, người từ năm 1363 là vua của Bohemia, được bầu làm vua La Mã Đức vào ngày 10 tháng 6 năm 1376, trong khi Karl vẫn còn sống. |
Nach genau drei Jahren Haft wurde ich am 8. Juni 1984 freigelassen. Vào ngày 8-6-1984, sau đúng ba năm bị giam giữ, tôi được thả ra. |
Im Juni 2009 starb ihr Bruder Michael im Alter von 50 Jahren. Tháng 6 năm 2009, người anh trai Michael qua đời ở tuổi 50. |
Juni: Erkenntnis, die zu ewigem Leben führt. Tháng 6: Sự hiểu biết dẫn đến sự sống đời đời. |
Im Juni 2018 aktualisiert Google die Richtlinie zu Finanzdienstleistungen, um die Werbung für Differenzkontrakte, Devisenkassageschäfte und Financial Spread Betting einzuschränken. Vào tháng 6 năm 2018, Google sẽ cập nhật Chính sách dịch vụ tài chính để hạn chế việc quảng cáo Hợp đồng chênh lệch, giao dịch ngoại hối giao ngay và đặt cược biên độ tài chính. |
Nach Friedensschluss blieb Wrangel bis Juni 1872 an der Spitze seiner Division in Flensburg, dann wurde er Gouverneur von Posen. Sau khi hòa bình được lập lại, Wrangel chỉ huy sư đoàn của mình tại Flensburg cho đến tháng 6 năm 1872, rồi được phong chức Thống đốc Posen. |
GitHub, abgerufen am 13. Juni 2016 (englisch). Hobbyist Weekend – With Prusa Mendel 3D Printer. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2016. ^ “Hobbyist Weekend – With Prusa Mendel 3D Printer”. |
Am ersten Samstag im Juni Bibelstudien anbieten Mời học Kinh Thánh vào thứ bảy đầu tiên của tháng 6 |
Urmas Reinsalu (* 22. Juni 1975 in Tallinn) ist ein estnischer Politiker. Urmas Reinsalu (sinh ngày 22 tháng 6 năm 1975) là chính trị gia người Estonia. |
Die Spiele fanden zwischen dem 8. und dem 16. Juni 2015 statt. Các trận đấu diễn ra từ 8 tới 16 tháng 6 năm 2015. |
Er wurde Ratsherr, Herausgeber und verantwortlicher Redakteur der ab Juni 1792 veröffentlichten Zeitschrift „Argos“, zeitweilig Präsident des Straßburger Jakobinerclubs. Ông trở thành một ủy viên hội đồng, các nhà xuất bản và giám đốc bộ biên tập của tạp chí, "Argos", được xuất bản tháng 6/1792, và vào những thời điểm chủ tịch của câu lạc bộ Strasbourg Dominican. |
Am 1. Juni 1976 wurden die zwei südwestlichen Tambon des Landkreises vom Amphoe Tha Phae abgetrennt. Ngày 1 tháng 6 năm 1976, hai tambon tây nam của huyện được tách ra to từ tiểu huyện Tha Phae. |
Beispiel: Wenn heute der 4. Juli 2016 ist, muss Ihre Suche am 27. Juni 2016 oder davor beginnen. Ví dụ: Nếu hôm nay là ngày 4 tháng 7 năm 2016, thì ngày tìm kiếm bắt đầu của bạn phải vào hoặc trước ngày 27 tháng 6 năm 2016. |
Am 5. Juni 1837 wurde sie ins Register eingetragen und James S. Holman zum ersten Bürgermeister der Stadt gewählt. Thành phố được phép thành lập vào ngày 5 tháng 6 năm 1837 và James S. Holman trở thành thị trưởng đầu tiên. |
Eine davon wurde in der New York Times vom 13. Juni 1986 mit folgender Schlagzeile beschrieben: „ZEHNFACHE ZUNAHME AN AIDSTOTEN BIS ENDE 1991 ERWARTET“. Một trong những hậu quả được đăng với hàng tựa lớn trang đầu của tờ Nữu-ước Thời báo (The New York Times) số ra ngày 13-6-1986: “VÀO KHOẢNG NĂM 1991 SỐ NGƯỜI CHẾT VÌ BÊNH DỊCH AIDS ĐƯỢC DỰ TRÙ SẼ GIA TĂNG GẤP 10 LẦN”. |
Im Juni 2015 gab Menken bekannt, dass der Film keine Songs enthalten wird, die für das Broadway-Musical geschrieben wurden. Tháng 6 năm 2015, Menken cho biết tác phẩm sẽ không có những bài hát từng được viết cho vở nhạc kịch Broadway. |
Er wurde als zweite und letzte Single aus ihrem Soundtrackalbum I’m Breathless am 30. Juni 1990 bei Sire Records veröffentlicht. Nó được phát hành dưới dạng đĩa đơn thứ hai và cũng là cuối cùng trích từ album vào ngày 30 tháng 6 năm 1990 bởi Sire Records. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Juni trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.