justificante trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ justificante trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ justificante trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ justificante trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là biên lai, tài liệu, bằng chứng, chứng từ, văn kiện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ justificante

biên lai

(receipt)

tài liệu

(document)

bằng chứng

(evidence)

chứng từ

(receipt)

văn kiện

(document)

Xem thêm ví dụ

Y si va a llegar tarde, traiga un justificante.
Và nếu có đi muộn thì chuẩn bị sẵn giấy phép đi.
Guarda todos los justificantes del pago hasta que aparezca reflejado en tu cuenta de Google Ads.
Hãy giữ tất cả hồ sơ thanh toán cho đến khi bạn thấy khoản thanh toán được chuyển vào tài khoản Google Ads của mình.
Puede consultar la dirección del remitente en el justificante de pago.
Bạn có thể tìm thấy địa chỉ người gửi trên biên lai thanh toán của mình.
Quiero que me dé un justificante de que he estado aquí.
Dù sao tôi muốn ông viết cho tôi một miếng giấy chứng tỏ là tôi có tới đây.
Accederá directamente al justificante de pago.
Bạn sẽ được chuyển đến biên lai thanh toán của mình.
Para acceder al justificante de un pago determinado, siga estos pasos:
Để truy cập vào biên lai thanh toán cho một thanh toán cụ thể, hãy thực hiện các bước sau:
Para demostrar que se ha realizado un pago mediante transferencia bancaria, tienes que facilitar un justificante del banco en el que se indique lo siguiente:
Để thiết lập bằng chứng thanh toán đối với phương thức chuyển khoản ngân hàng, bạn cần cung cấp xác nhận của ngân hàng có các thông tin sau:
Para obtener una línea, hay que llenar un formulario indicando el rango, el motivo para tener un teléfono, y justificante de pago. La mayoría de teléfonos están instalados en oficinas de gobierno, granjas colectivas, y empresas paraestatales (SOEs), y solo un 10 por ciento se encuentran en hogares.
Một vài người muốn lắp đặt điện thoại thì cần phải điền vào một mẫu cho biết vị trí của họ, tại sao họ cần điện thoại, và họ làm thế nào để trả tiền điện thoại. phần lớn chúng được lắp đặt tại các văn phòng của chính phủ, nông trang tập thể, và các doanh nghiệp nhà nước (SOEs), chỉ có khoảng 10% được sở hữu bởi cá nhân hoặc hộ gia đình.
Cada vez que realicemos un pago, se mostrará un justificante del mismo.
Biên lai thanh toán có sẵn trong tài khoản của bạn mỗi khi chúng tôi phát hành thanh toán cho bạn.
Puesto que el extracto no se generará hasta el quinto día laborable del mes siguiente, puedes imprimir un justificante de pago para tenerlo de referencia.
Vì bảng sao kê của bạn sẽ chưa được tạo cho đến ngày mùng 5 của tháng tiếp theo, bạn có thể in ra biên lai thanh toán cho hồ sơ của mình.
Dado que el extracto no se generará hasta el séptimo día del mes siguiente, puedes imprimir un justificante de pago para tenerlo de referencia.
Vì bảng sao kê của bạn sẽ chưa được tạo cho đến ngày mùng 7 của tháng tiếp theo, bạn có thể in ra biên lai thanh toán cho hồ sơ của mình.
Encontrarás más información en los justificantes de pago, a los que puedes acceder a través de un enlace de la página Historial de pagos.
Bạn cũng có thể tìm thấy thêm thông tin về thanh toán trên biên lai thanh toán, được liên kết từ trang Lịch sử thanh toán cho mỗi thanh toán.
Para acceder al justificante de un pago determinado, siga estos pasos:
Để truy cập vào biên lai thanh toán cho một thanh toán cụ thể:
Tenga en cuenta que al utilizar este justificante debe respetar estrictamente las Condiciones de servicio de Google.
Lưu ý rằng biên lai này nên được sử dụng hạn chế theo Điều khoản dịch vụ của Google.
Esta información figura en el justificante de pago, que encontrará en el enlace de pago automático de la página "Pagos".
Bạn có thể tìm thông tin này bằng cách kiểm tra Biên lai thanh toán, được tìm thấy trong liên kết thanh toán tự động trên trang Thanh toán của bạn.
Para ver un justificante de pago, haga clic en Pagos [y luego] Ver transacciones.
Bạn có thể xuất trình Biên lai thanh toán cho ngân hàng hoặc cơ quan quản lý thuế để làm bằng chứng cho khoản thanh toán từ AdSense.
Puesto que la factura o el extracto no se generarán hasta el quinto día laborable del mes siguiente, puedes imprimir un justificante de pago para tenerlo de referencia.
Vì hóa đơn thuế địa phương hoặc bảng sao kê của bạn sẽ chưa được tạo cho đến ngày làm việc thứ 5 của tháng tiếp theo, nên bạn có thể in biên lai thanh toán cho hồ sơ của mình.
En la mayoría de los países, Google Ads no envía ciertos documentos, como facturas, extractos ni justificantes de pago por correo postal ni electrónico.
Ở hầu hết các quốc gia, Google Ads sẽ không gửi một số chứng từ như hóa đơn thuế địa phương, bảng sao kê hoặc biên lai thanh toán qua thư hoặc email.
Si quieres, puedes imprimir el justificante de un cargo aplicado durante el mes en curso.
Bạn có thể muốn in biên lai của một khoản phí đã xảy ra trong tháng.
En la mayoría de los países, Google Ads no envía ciertos documentos, como facturas, extractos ni justificantes de pago por correo postal ni electrónico ("reporte detallado de las transacciones" y "factura electrónica").
Ở hầu hết các quốc gia, Google Ads không gửi một số chứng từ như hóa đơn thuế địa phương, bảng sao kê hoặc biên lai thanh toán qua thư hoặc email.
Sí, cada vez que realicemos un pago, se mostrará un justificante de pago en su cuenta.
Có, một biên lai thanh toán sẽ có sẵn trong tài khoản của bạn bất kỳ khi nào chúng tôi phát hành thanh toán.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ justificante trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.