juventud trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ juventud trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ juventud trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ juventud trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thanh niên, tuổi trẻ, 青年, Tuổi trẻ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ juventud

thanh niên

noun

No hay nada más aburrido para mí que la juventud encaprichada.
Không có gì làm cho tôi chán hơn một thanh niên cuồng nhiệt.

tuổi trẻ

noun

Deberíamos presentar una demanda colectiva en nombre de la juventud explotada.
Chúng ta nên nộp đơn kiện. Về việc bóc lột tuổi trẻ.

青年

noun

Tuổi trẻ

noun (etapa de la vida)

La juventud es una época muy especial de la vida.
Tuổi trẻ là một thời kỳ rất đặc biệt của cuộc sống.

Xem thêm ví dụ

Pida a un alumno que lea en voz alta el siguiente consejo de Para la Fortaleza de la Juventud:
Yêu cầu một học sinh đọc to lời khuyên bảo sau đây từ sách Cổ Vũ Sức Mạnh của Giới Trẻ:
Pero no solo durante tu juventud, sino también cuando seas adulto.
Giê-hô-va Đức Chúa Trời là Nguồn của thông điệp ấy, chắc chắn Ngài muốn các bạn trẻ được hạnh phúc.
Asigne a cada grupo un párrafo de la sección “La observancia del día de reposo” de Para la Fortaleza de la Juventud para que lean.
Chỉ định mỗi nhóm đọc một đoạn từ phần “Sự Tuân Giữ Ngày Sa Bát” của sách Cho Sức Mạnh của Giới Trẻ.
Podemos muy bien preguntarnos si esa búsqueda de juventud es algo nuevo de nuestros días, de nuestra generación.
Chúng ta có thể tự hỏi: “Công cuộc tìm kiếm sự trẻ trung có mới mẻ gì đối với thời kỳ của chúng ta, đối với thế hệ của chúng ta không?”
Debido a tu juventud no estás preparado para ayudar a tus padres a resolver sus diferencias.
Vì còn trẻ nên bạn không có khả năng giải quyết những trận cãi vã của cha mẹ.
Por ejemplo, al hijo pródigo le hizo falta probar la vida amarga para darse cuenta de la vida dulce que había abandonado en su hogar y que había dado por sentada en su juventud.
Ví dụ, đứa con trai hoang phí đã phải trải qua những thử thách gay go thì mới nhận biết rằng anh ta đã bỏ lại ở nhà và xem thường một cuộc sống tuyệt vời biết bao trong thời niên thiếu của mình.
“Según investigaciones, la falta de autodominio en la juventud permite predecir problemas de salud, menor estabilidad económica y un historial de delitos en la vida adulta”, informa la revista Time.
Tạp chí Time cho biết: “Theo một cuộc nghiên cứu, nếu một người thiếu tự chủ lúc còn trẻ thì đó có thể là dấu hiệu báo trước tình trạng sức khỏe kém, khả năng tài chính ít ổn định và có tiền án trước khi đến tuổi trưởng thành”.
Por ejemplo, puede que la persona a quien le haya faltado el amor y la buena crianza en la juventud tenga mayores dificultades en la vida de adulto.
Thí-dụ, nếu một người đã thiếu tình yêu-thương trong thời thơ-ấu và đã không được dạy-bảo một cách xứng-hợp, người đó chắc sẽ gặp nhiều sự khó-khăn khi phải đương-đầu với đời sống của những người trưởng-thành.
Bonmann completó 14 partidos de la liga en la A-League de la juventud y se detuvo en la primera ronda más de nueve horas sin encajar un gol.
Bonmann hoàn thành 14 trận tại giải Bundesliga A-Jugend và vẫn giữ vị trí đầu tiên trong vòng 9 giờ mà không bị thủng lưới.
En su juventud era un ejecutivo publicitario importante y, como aparece en Mad Men, un alcohólico empedernido.
Trong những năm tuổi 20, ông ấy là một nhà quản trị quảng cáo tài giỏi và như Mad Men đã nói với chúng ta, một kẻ nghiện rượu.
Juventud.
Tuổi trẻ.
Es importante que cultives la sabiduría y el entendimiento en tu juventud.
Thật là quan trọng để trau dồi sự thông sáng và kiến thức trong tuổi thanh xuân của các em.
Arruinan mi juventud.
Đang phá hỏng tuổi trẻ của con.
Sin embargo, ¿cuáles son las perspectivas de la persona que malgasta su juventud por no haberse acordado entonces de su Creador?
Tuy nhiên, một người có triển vọng nào nếu phung phí tuổi trẻ vì không nhớ đến Đấng Tạo Hóa?
Secciones de Para la fortaleza de la juventud que estudiaré:
Tôi sẽ học các phần từ sách Cho Sức Mạnh của Giới Trẻ:
(2 Timoteo 2:22.) Aun cuando no todos los “deseos que acompañan a la juventud” son malos, los jóvenes han de ‘huir de’ ellos en el sentido de no dejar que se conviertan en su mayor preocupación y les quiten tiempo para participar en actividades piadosas.
Dù không phải tất cả các “đam mê tuổi trẻ” tự chúng là xấu, nhưng những người trẻ nên “tránh” những thứ này theo nghĩa là họ không nên bận tâm đến chúng mà không còn thì giờ để theo đuổi điều thiêng liêng.
Esta pareja se había mantenido digna para llegar al maravilloso día cuando un hijo y una hija dejan el hogar de su juventud y se convierten en marido y mujer.
Cặp vợ chồng này đã giữ cho mình được xứng đáng để đến ngày cái tuyệt vời đó khi một người con trai và một người con gái rời khỏi ngôi nhà thời niên thiếu của mình và trở thành vợ chồng.
o Reúnete con un miembro del obispado por lo menos una vez al año para hablar de tu avance en el Progreso Personal, de tus esfuerzos por vivir las normas de Para la Fortaleza de la Juventud y de cualquier otra duda que puedas tener.
o Họp với một thành viên trong giám trợ đoàn của mình ít nhất hằng năm để thảo luận việc thành công của em trong chương trình Sự Tiến Triển Cá Nhân, các nỗ lực của em để sống theo các tiêu chuẩn đạo đức trong sách Cho Sức Mạnh của Giới Trẻ, và bất cứ câu hỏi nào khác em có thể có.
¿Cómo pueden hacerlo ahora, en su juventud?
Các em có thể làm điều đó bằng cách nào bây giờ khi đang còn trẻ?
Amador y Maite se conocieron durante su juventud.
Kenta và Miiko quen nhau hồi mẫu giáo.
“[Dios] está satisfaciendo tu vida entera con lo que es bueno; tu juventud sigue renovándose tal como la de un águila.” (Salmo 103:5.)
“Ngài cho miệng ngươi được thỏa các vật ngon, tuổi đang-thì của ngươi trở lại như của chim phụng-hoàng”.—Thi-thiên 103:5.
Cuando nos preguntaban cómo nos había ido el fin de semana, tratábamos de evitar los temas usuales como los eventos deportivos, las películas o el clima, e intentábamos compartir algunas experiencias religiosas que habíamos tenido como familia durante el fin de semana; por ejemplo, lo que un joven orador había dicho sobre las normas del folleto Para la fortaleza de la juventud o cómo las palabras de un joven que se iba a la misión nos habían conmovido o la manera en que el Evangelio y la Iglesia nos ayudaban como familia a superar un problema específico que teníamos.
Khi họ hỏi xem những ngày cuối tuần của chúng tôi như thế nào, thì chúng tôi cố gắng bỏ qua những đề tài thông thường—như những trận đấu thể thao, phim ảnh hoặc thời tiết—và cố gắng chia sẻ những kinh nghiệm về tôn giáo mà gia đình chúng tôi đã có trong những ngày cuối tuần—ví dụ, chúng tôi kể về điều mà một thanh thiếu niên nói trong lễ Tiệc Thánh về các tiêu chuẩn từ sách Cho Sức Mạnh của Giới Trẻhoặc việc chúng tôi đã được soi dẫn như thế nào bởi lời nói của một thanh niên sắp đi truyền giáo hay việc phúc âm và Giáo Hội đã giúp gia đình chúng tôi khắc phục được một thử thách cụ thể như thế nào.
Nosotros hemos empezado algo parecido en Pakistán, con un movimiento llamado Khudi con el que tratamos de animar a la juventud a crear un verdadero apoyo de la cultura democrática.
Và chúng ta đã bắt đầu ở Pakistan với một phong trào gọi là Khudi, nơi chúng ta làm việc trong dân để khuyến khích giới trẻ tạo ra các cam kết đúng đắn cho văn hóa dân chủ.
Me dirijo a los jóvenes de manera más personal de lo que acostumbro hacerlo, al comparar mi juventud con la de ustedes.
Tôi ngỏ lời với giới trẻ một cách riêng tư hơn là tôi thường làm, bằng cách so sánh tuổi trẻ của tôi với tuổi trẻ của các em.
Cuando nos preguntaban cómo nos había ido el fin de semana, tratábamos de evitar los temas usuales como los eventos deportivos, las películas o el clima, e intentábamos compartir algunas experiencias religiosas que habíamos tenido como familia durante el fin de semana; por ejemplo, lo que un joven orador había dicho sobre las normas del folleto Para la fortaleza de la juventud o cómo las palabras de un joven que se iba a la misión nos habían conmovido o la manera en que el Evangelio y la Iglesia nos ayudaban como familia a superar un problema específico que teníamos.
Khi họ hỏi xem những ngày cuối tuần của chúng tôi như thế nào, thì chúng tôi cố gắng bỏ qua những đề tài thông thường—như những trận đấu thể thao, phim ảnh hoặc thời tiết—và cố gắng chia sẻ những kinh nghiệm về tôn giáo mà gia đình chúng tôi đã có trong những ngày cuối tuần—ví dụ, chúng tôi kể về điều mà một thanh thiếu niên nói trong lễ Tiệc Thánh về các tiêu chuẩn từ sách Cho Sức Mạnh của Giới Trẻ hoặc việc chúng tôi đã được soi dẫn như thế nào bởi lời nói của một thanh niên sắp đi truyền giáo hay việc phúc âm và Giáo Hội đã giúp gia đình chúng tôi khắc phục được một thử thách cụ thể như thế nào.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ juventud trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.