justo a tiempo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ justo a tiempo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ justo a tiempo trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ justo a tiempo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hợp thời, vừa đúng lúc, một chút, kịp thời, cuối cùng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ justo a tiempo
hợp thời
|
vừa đúng lúc(in the nick of time) |
một chút
|
kịp thời
|
cuối cùng
|
Xem thêm ví dụ
Justo a tiempo, Saúl. Vừa kịp lúc đó, Saul. |
32 Llegó justo a tiempo 32 Không chỉ dành cho thanh thiếu niên |
Jimmy, justo a tiempo. Jimmy, đúng lúc quá. |
Llegamos justo a tiempo. Chúng tôi đến vừa kịp lúc. |
Ustedes dos están justo a tiempo. Mấy người tới đúng lúc đó. |
Llegas justo a tiempo. Hai người đến đúng lúc lắm. |
¿Hagrid había sacado el paquete justo a tiempo? Có phải lão Hagrid đã đến nhận cái gói đúng lúc? |
Justo a tiempo: a media legua en alta mar, D’Artagnan vio brillar una luz y oyó una detonación. Ra biển được nửa dặm, D' Artagnan thấy một vùng sáng lóe lên và một tiếng nổ. |
Llega justo a tiempo. Anh đến thật đúng lúc. |
Llegaste justo a tiempo. Cậu đến vừa kịp lúc đấy. |
Sigfrido les detiene justo a tiempo y los despide. Nhưng Siegfried ngăn lại kịp lúc và khéo léo đuổi họ đi. |
Justo a tiempo, un grupo de economistas llegó y dijo, "¿Por qué no probáis una subasta? Đúng lúc một vài nhà kinh tế đến và nói rằng "Sao không đấu giá? |
Y supieron despertarme justo a tiempo para el último aliento de mi madre. Họ biết cách tới và đánh thức tôi dậy đúng lúc mẹ tôi đang hấp hối. |
Llegas justo a tiempo. Canh giờ chuẩn nhờ. |
Justo a tiempo. Thật đúng lúc. |
Justo a tiempo. Vừa đúng lúc. |
Llegaron justo a tiempo. Không sớm chút nào! |
Justo a tiempo, jefe. Vừa kịp lúc, đại ca. |
Justo a tiempo. Đúng lúc lắm. |
Ha vuelto, y justo a tiempo. Nó trở lại thật đúng lúc. |
Justo a tiempo. Đến vừa đúng lúc. |
Justo a tiempo. Vừa kịp lúc. |
No, has llegado justo a tiempo. Không, anh vào rất đúng lúc. |
Su visita sucedió justo a tiempo. Chuyến viếng thăm của ông quả là rất đúng lúc. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ justo a tiempo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới justo a tiempo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.