kalb trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kalb trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kalb trong Tiếng Đức.
Từ kalb trong Tiếng Đức có các nghĩa là con bê, Bê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kalb
con bênoun Ich kümmerte mich um das Kalb, fütterte es und zog es auf. Tôi chăm sóc, cho ăn và nuôi con bê đó. |
Bênoun (Jungtiere vieler Herdentiere) Ich kümmerte mich um das Kalb, fütterte es und zog es auf. Tôi chăm sóc, cho ăn và nuôi con bê đó. |
Xem thêm ví dụ
„Der Wolf wird tatsächlich bei dem männlichen Lamme weilen, und beim Böcklein wird selbst der Leopard lagern, und das Kalb und der mähnige junge Löwe und das wohlgenährte Tier, alle beieinander; und ein noch kleiner Knabe wird sie führen“ (Jesaja 11:6; 65:25). “Bấy giờ muông-sói sẽ ở với chiên con, beo, nằm với dê con; bò con, sư-tử con với bò nuôi mập cùng chung một chỗ, một đứa con trẻ sẽ dắt chúng nó đi” (Ê-sai 11:6; Ê-sai 65:25). |
Zwei oder drei Wochen später beginnt das Kalb instinktiv, an den zarten Akazientrieben zu knabbern, und bald ist es kräftig genug, um mit den langen Schritten der Mutter mitzuhalten. Sau hai hoặc ba tuần, hươu con theo bản năng bắt đầu gặm những đầu non của cành cây keo và chẳng bao lâu có đủ sức để theo kịp những bước dài của hươu mẹ. |
Er schrieb: „Auf einem Bild waren ein Wolf und ein Lamm, ein Böckchen und ein Leopard sowie ein Kalb und ein Löwe zu sehen — alle friedlich vereint und von einem kleinen Knaben geführt. Anh viết: “Một bức tranh có hình con sói và chiên con, dê con và con beo, con bê và con sư tử—tất cả sống hòa thuận với nhau, được một bé trai dẫn đi... |
Die Rabbinen verwarfen die Sage von den 72 Übersetzern und sagten nun: „Einst schrieben fünf Älteste die Tora für König Ptolemäus in griechisch, und dies war ein Unglückstag für Israel wie der Tag, an dem das goldene Kalb angefertigt wurde, denn die Tora konnte nicht angemessen übersetzt werden.“ Các ra-bi đã bác bỏ truyền thuyết về 72 dịch giả, nói rằng: “Điều đã xảy ra là có một thời năm trưởng lão đã dịch sách Torah cho Vua Ptolemy ở nước Hy Lạp, và đó là một ngày gở cho dân Y-sơ-ra-ên giống như ngày mà người ta đúc tượng bò vàng, vì người ta không thể nào dịch sách Torah một cách chính xác”. |
Soll ich mit Ganzbrandopfern vor ihn treten, mit einjährigen Kälbern? Ta sẽ đến trước mặt Ngài với những của-lễ thiêu và với những bò con giáp niên sao? |
Ich nehme Kalb piccata. Tôi sẽ ăn thịt bê sốt chanh. |
Sie darf ihren Verlobten kennenlernen, bevor wir sie wie ein goldenes Kalb verkaufen. Nó sẽ gặp người hứa hôn trước khi nó được bán đi như 1 con bê bằng vàng. |
Ich antwortete: „Ich wette, ich weiß, wo die Kälber sind. Tôi nói: “Tôi nghĩ là tôi biết mấy con bê con đó đang ở đâu. |
Als Moses zurückkam, fand er eine rebellische Menge vor, die aß, trank, tanzte und sich vor einem goldenen Kalb niederbeugte. Khi trở về, Môi-se thấy đoàn dân phản nghịch này ăn, uống, nhảy múa và quì lạy trước một con bò vàng! |
Aber ganz besonders mag ich Kalb. But, you know, đặc biệt là bê. |
Das Goldene Kalb Con bò tơ bằng vàng |
Die Kälber, die „im Stall“ heranwachsen, sind ein Sinnbild für Kinder, die behütet und umsorgt werden und in ihrer Kindheit alles haben, was sie brauchen. Bò tơ “lớn mạnh ... trong chuồng” là một biểu tượng về các trẻ em được bảo vệ, chăm sóc, và có tất cả những thứ cần thiết cho chúng khi chúng lớn lên. |
Beweise dafür sehen einige Umweltschützer im verstärkten Abschmelzen und Kalben der Gletscher in der Arktis und in der Antarktis. Một số nhà môi trường học cho rằng hiện tượng các lớp băng ở vùng Bắc Cực và Nam Cực đang tan chảy và vỡ ra thành những núi băng là bằng chứng cho thấy trái đất đang nóng dần lên. |
Mit sieben brach er sich den Arm, als er ein Kalb geritten hat. Nó bị gãy tay vì cưỡi một con bê hồi 7 tuổi. |
Kurz nachdem die Israeliten in der Wildnis das Goldene Kalb angebetet hatten und die Missetäter daraufhin bestraft worden waren, bat Moses Jehova inständig: „Lass mich bitte deine Herrlichkeit sehen.“ Chẳng bao lâu sau khi dân Y-sơ-ra-ên thờ con bò vàng trong đồng vắng và những kẻ vi phạm bị hành quyết, Môi-se cầu xin Đức Giê-hô-va: “Xin Ngài cho tôi xem sự vinh-hiển của Ngài”. |
Wie sündigten die Israeliten in Verbindung mit dem Goldenen Kalb? Liên quan đến con bò vàng dân Y-sơ-ra-ên đã phạm tội gì? |
Kalb und Schwein, falls du was willst. Có thịt bê và thịt lợn đó, nếu anh muốn ăn. |
Es hält meine Gesetze nicht mehr und verbeugt sich vor einem Kalb aus Gold.« Chúng đã quên luật của ta và quì lạy một con bò tơ bằng vàng’. |
Aaron macht uns ein goldenes Kalb! Chúng ta sẽ lấy đó làm ra một con bê vàng. |
Und sie sagte zu ihm, "Du warst bereit mich für vier Kühe zu verkaufen und ein Kalb, und ein paar Decken. Và cô bé nói với ông ấy rằng, "Bố đã từng sẵn sàng bán con cho 4 con bof và một con bê, và vài tấm chăn. |
Kleine Kälber und Löwenjunge werden miteinander auf einer Wiese liegen und Kinder werden auf sie aufpassen. Bò tơ và sư tử con sẽ ăn chung, và trẻ nít sẽ chăn giữ chúng. |
Jerobeam stellt zwei goldene Kälber auf — das eine in Dan und das andere in Bethel —, um das Volk abzuhalten, in Jerusalem anzubeten. Nhằm ngăn chặn dân Y-sơ-ra-ên đi đến Giê-ru-sa-lem để thờ phượng, Giê-rô-bô-am dựng hai con bò vàng, đặt một con ở Đan và một con ở Bê-tên. |
Bei der Geburt stürzt das Kalb doch tatsächlich mit dem Kopf vornüber aus mehr als 2 Meter Höhe zu Boden. Lúc sinh ra, hươu con rơi từ hơn hai mét xuống đất, đầu xuống trước! |
Warum ließ sich Aaron überreden, ein goldenes Kalb zu machen? Tại sao A-rôn đã đồng ý làm tượng bò vàng? |
Aaron ließ sich darauf ein und machte ein goldenes Kalb, tat aber so, als ob es Jehova darstellen würde. A-rôn chiều theo ý họ và làm một con bò con bằng vàng. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kalb trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.