kalt trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kalt trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kalt trong Tiếng Đức.
Từ kalt trong Tiếng Đức có các nghĩa là lạnh, lạnh lẽo, nguội. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kalt
lạnhadjective Solange es nicht kalt wird, ist es okay. Miễn sao nó không bị cảm lạnh là được. |
lạnh lẽoadjective Man fühlt sich innerlich so kalt, so ängstlich. Nó làm ngài run sợ, thấy lạnh lẽo từ bên trong. |
nguộiadjective Ich könnte draußen warten, aber dann würde der Kaffee kalt. Em có thể đợi ở ngoài, nhưng cà-phê sẽ nguội hết. |
Xem thêm ví dụ
Dadurch ist er nicht nur vor extremer Kälte geschützt, sondern er kann auch seine Geschwindigkeit verdoppeln oder verdreifachen. Việc này không những bảo vệ nó trước cái lạnh cực kỳ mà còn giúp nó di chuyển nhanh gấp hai hoặc ba lần. |
Im Schnitt ist die EU um ein Land pro Jahr gewachsen seit dem Ende des Kalten Krieges. Trung bình mỗi năm E. U. lớn lên bởi một nước kể từ sau khi Chiến Tranh Lạnh kết thúc. |
Sie litten unter Krankheiten, Hitze, Erschöpfung, Kälte, Furcht, Hunger, Schmerzen und Zweifeln und sahen sogar dem Tod ins Angesicht. Họ đã bị đau ốm, nóng nực, mệt mỏi, lạnh, sợ hãi, đói khát, đau đớn, nghi ngờ và thậm chí cả cái chết. |
Sie waren kalt. Lạnh lắm. |
Nicht wie heisses Wasser, das sich abkühlt, oder kaltes Wasser, das erhitzt wird, sondern kochendes Wasser, das zu Dampf wird. Không như nước nóng thành nước lạnh, hay ngược lại, mà là nước đun sôi và hóa hơi. |
Obwohl das Wasser weiter stieg und dann die kalte Nacht mit Schneefall kam, haben einige überlebt. Chỉ một số người sống sót qua việc nước dâng lên và đêm có tuyết lạnh giá. |
Und, mit einem kriegerischen Verachtung, mit der einen Hand schlägt Kalten Tod beiseite, und mit den anderen sendet Và, với một môn võ khinh miệt, với một tay nhịp đập chết lạnh sang một bên, và gửi |
Während der letzten zwei Jahrzehnte, seit dem Ende des Kalten Krieges, gab es insgesamt einen Rückgang in der Anzahl der Bürgerkriege. Hơn hai thập niên trước kể từ sau khi Chiến Tranh lạnh kết thúc, nhìn chung, con số những cuộc nội chiến đã giảm. |
Da kein Wild mehr vorhanden war und das Klima kalt wurde, haben sie sich möglicherweise nach Süden gewandt. Khi chẳng còn con gì để săn bắn và thời tiết trở lạnh, có lẽ họ đã di chuyển về phương nam. |
* Das war das Verständnis der Diener Jehovas in der schwierigen Zeit vor und während des Zweiten Weltkriegs sowie in der Anfangszeit des kalten Krieges mit seinem Gleichgewicht des Schreckens und der ständigen militärischen Alarmbereitschaft. * Các tôi tớ của Đức Giê-hô-va có sự hiểu biết này trong thời kỳ tối quan trọng trước và trong Thế Chiến II, mãi đến kỷ nguyên của Chiến tranh Lạnh, với sự quân bình vũ khí và sự chuẩn bị sẵn sàng về mặt quân sự. |
Kurz danach wurde ich an einem kalten Dezembernachmittag aufgefordert, zum Büro der Sigurimi (Geheimpolizei) zu kommen. Ít lâu sau, vào một buổi chiều tháng 12 rét buốt, tôi bị kêu lên văn phòng cảnh sát mật vụ Sigurimi. |
In kälteren Gebieten bewegen sie sich langsamer. Đến một nơi cao hơn chúng di chuyển chậm hơn trên mặt đất |
Mir ist so kalt. Em lạnh quá... |
<, aber wir schwimmen einfach weiter in dem kalten Wasser. Nhưng chúng ta cứ bơi trong nước lạnh. |
Im Kalten Krieg wurde Schleswig-Holstein aufgrund seiner strategischen Bedeutung für die NATO zu einem Stationierungsschwerpunkt der 1955 gegründeten Bundeswehr. Trong thời kỳ Chiến tranh Lạnh thì Schleswig-Holstein trên cơ sở có tầm quan trọng chiến lược đối với NATO là một địa điểm đóng quân trọng điểm của Quân đội Liên bang Đức, được thành lập vào năm 1955. |
War er dabei jedoch hart und kalt? Tuy nhiên, Chúa Giê-su có lạnh lùng và cứng nhắc không? |
Deine Hände sind ja ganz kalt. Chờ đã, tay em lạnh quá. |
Es wird kalt. Trời lạnh rồi. |
Hier sind die Jungs, die zunächst dachten, dass sie nur dieser Ahnung folgen, diese nebensächliche Leidenschaft, die sich entwickelte, dann dachten sie, sie würden den Kalten Krieg bekämpfen und dann stellt sich heraus, dass sie jemandem bei der Suche einer Soja Latte helfen. Ý tôi là, bạn thấy những người này đang theo đuổi cảm giác và niềm đam mê nhỏ bé của họ và rồi họ tưởng họ đang chống lại Chiến Tranh Lạnh thực ra họ chỉ giúp đỡ ai đó tìm ra 1 ly sữa đậu nành. |
Großvater hielt in seinem Tagebuch fest: „Ich werde niemals diesen einen kalten Abend kurz vor Weihnachten 1919 vergessen. Ông Ngoại đã thuật lại trong nhật ký của mình: “Tôi sẽ không bao giờ quên buổi tối lạnh lẽo đó, chỉ ngay trước lễ Giáng Sinh năm 1919. |
Im Vertrauen, ich darf ihn nicht töten, indessen ...«, fügte er kalt und drohend hinzu, »indessen ist er mir unbequem. Trong thâm tâm, ta không thể giết hắn, thế nhưng - hắn thêm bằng vẻ đe dọa lạnh lùng - thế nhưng hắn chướng mắt ta lắm. |
Meine Füße werden kalt. Chân anh bị lạnh. |
Zeigst mir die kalte Schulter? Mày định trừng phạt tao? |
Heiße Ware, kalte Füße. Chân bò dày đặc các lông màu lam. |
Es sieht hier alles so dermaßen grau aus, und sieht so kalt aus. Mọi thứ xung quanh trông xám xịt, và lạnh lẽo. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kalt trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.