抗酸化物質 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 抗酸化物質 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 抗酸化物質 trong Tiếng Nhật.

Từ 抗酸化物質 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là Chất chống ôxy hóa, chất chống ôxy hóa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 抗酸化物質

Chất chống ôxy hóa

chất chống ôxy hóa

Xem thêm ví dụ

マタイ 4:1‐4)所有物がわずかしかなかったことは,自分の力を用いて物質的な利益を得たりはしなかったことの証拠です。(
(Ma-thi-ơ 4:1-4) Việc ngài có ít của cải là bằng chứng cho thấy ngài không sử dụng quyền phép để trục lợi vật chất.
当時 ― 消毒薬や抗生物質などのなかった時代 ― の病院での看護は,今日わたしたちが期待できるようなものではありませんでした。
Vào thời của bà—trước khi người ta khám phá ra cách khử trùng và thuốc kháng sinh—sự chăm sóc tại bệnh viện không được như hiện nay.
とはいえ,生活上の思い煩いや物質的に快適なものへの誘いがわたしたちを強くとらえることがあり得ます。
Tuy nhiên, chúng ta có thể hoàn toàn bị lôi cuốn vào sự lo lắng về đời sống và sự cám dỗ của vật chất.
イスラエル国民は,物質的な必要に注意を向けるあまり霊的な活動を締め出す,ということがあってはなりませんでした。
Dân Y-sơ-ra-ên không được để cho việc chăm lo nhu cầu vật chất lấn át những hoạt động thiêng liêng.
それでも,酸素の量が底を突くことはなく,二酸化炭素という“廃棄”ガスが大気に充満することもありません。
Nhưng khí oxy không bao giờ cạn kiệt và bầu khí quyển không bị phủ kín bởi khí cacbon đioxyt.
エホバを信頼し,自分自身や手に入る物質的なものを不当に重要視しないことによって,ヨブに似た者となり,エホバの心を喜ばせることができるというのは,何とすばらしいことでしょう!
Thật là điều tốt thay nếu chúng ta có thể giống như Gióp, là Đức Giê-hô-va vui lòng bởi sự tin cậy nơi Ngài và không quá coi trọng con người ta hay của cải mà ta có!
20世紀の国際的な環境保全の努力で もっとも成功裏に終わった モントリオール議定書を思い出してください 世界の国々は 当時の エアコンや冷蔵庫や冷却装置に 使われていた物質によるオゾン層の破壊から 地球を守るために一致団結したのです
Hãy nghĩ tới nỗ lực bảo vệ môi trường toàn cầu thành công nhất của thế kỉ 20, Hiệp định Montreal, trong đó các quốc gia trên thế giới cùng chung tay bảo vệ hành tinh từ những hậu quả tai hại của các hóa chất phá hủy tầng ô-zôn mà hồi đó được dùng trong máy điều hòa, tủ lạnh, và các thiết bị tạo lạnh khác.
自分の必要を満たすとなると,生活の中心は容易に物質的なものになり,神など重要でないと考えるようになります。
Khi phải thỏa mãn các nhu cầu của chúng ta, chúng ta quá dễ dàng để cho các sự việc vật chất ảnh hưởng nhiều đến đời sống và cảm thấy Đức Chúa Trời không quan trọng.
ヤコブは神の約束に対する霊的な関心と信仰を示しましたが,エサウは物質中心的な性向と,神聖な物事に対する認識の不足をはっきり示しました。 ―ヘブライ 11:21; 12:16,17。
Trong khi Gia-cốp tỏ ra chú trọng đến việc thiêng liêng và tin nơi lời hứa của Đức Chúa Trời, Ê-sau bày tỏ khuynh hướng thiên về vật chất và không biết quí trọng những việc thánh (Hê-bơ-rơ 11:21; 12:16, 17).
タバコに含まれる多くの化学物質は がんを形成するような 危険な変異をDNAに引き起こします
Nhiều hoá chất có trong thuốc lá có thể gây ra những đột biến nguy hiểm lên DNA của cơ thể, là nguyên nhân hình thành ung thư.
800人が住むフォート・チペワ村で 食物連鎖の中に 有害物質が発見され これは科学的に証明されました
Ở Fort Chippewa, nơi có 800 người tìm thấy độc tố trong chuỗi thức ăn, Điều này đã được khoa học chứng minh.
子供たちに加工クズを与え続けては ダメなんです 化学物質たっぷりで それで健康な国民に育て上げようなんて
Chúng tôi không thể tiếp tục cho trẻ ăn đồ làm sẵn, đầy hoá chất, và những mong đợi chúng trở thành công dân lành mạnh.
確かに,私には米国の農場で物質上の利益を刈り取る機会がありました。
Đúng thế, tôi đã có cơ hội để gặt hái mối lợi vật chất tại các vùng nông trại ở Hoa Kỳ.
ミツバチが花みつに酵素を加えるため,はちみつには穏やかな抗菌効果や抗生物質のような作用があることを,幾つかの研究結果は示しています。
Các cuộc nghiên cứu cho thấy rằng nhờ loài ong trộn lẫn chất enzym vào mật hoa, nên mật ong có các đặc tính chống khuẩn và kháng sinh nhẹ.
物質的な物に対する平衡の取れた見方
Một quan điểm thăng bằng về vật chất
食物,衣服,住居などの基本物質だけで本当に満足できるのでしょうか。
Thật sự có thể thỏa lòng với những nhu yếu căn bản—thực phẩm, quần áo, chỗ ở không?
9 あなたは,衣食住といった物質面の必要を満たすために結婚を望んでいるでしょうか。「
9 Phải chăng bạn muốn kết hôn để thỏa mãn những đòi hỏi về vật chất: thức ăn, áo mặc, nơi cư trú?
科学は,物質宇宙,すなわち観測可能なすべてのものに対する洞察を与えてくれます。
Khoa học giúp chúng ta có sự hiểu biết sâu xa hơn về vũ trụ vật chất, tức mọi thứ có thể thấy được.
たばこの煙に含まれるニコチンや一酸化炭素などの危険な化学物質は,母親の血液中に入り,直接胎児に運ばれます。
Chất nicotin, cacbon monoxit và các chất hóa học nguy hiểm khác trong khói thuốc lá xâm nhập vào máu và truyền thẳng vào đứa trẻ trong bụng mẹ.
例えば,小さめの家に移ったり,不必要な物質的財産を処分するなどして,生活を簡素化することができるでしょうか。 ―マタイ 6:22。
Thí dụ, có thể nào đơn giản hóa đời sống, như dọn đến một căn nhà nhỏ hơn hoặc loại bớt những đồ đạc không cần thiết không?—Ma-thi-ơ 6:22.
こうした傾向は,物質的に繁栄した国々で,人生に関する霊的な導きを求める人々が増えていることの一つの表われに過ぎません。「
Xu hướng này chỉ là một phản ánh sự kiện tại nhiều xứ phồn vinh, người ta ngày càng khao khát được hướng dẫn về mặt tâm linh.
この物質から我々が生まれました
Và từ vật chất đó, chúng ta được hình thành.
物質界の限界をはるかに超えるスピードで移動できるようです。( 詩編 103:20。 ダニエル 9:20‐23)
Họ có thể di chuyển với tốc độ khủng khiếp, vượt xa các giới hạn trong thế giới vật chất.—Thi thiên 103:20; Đa-ni-ên 9:20-23.
物質的なもののために生きるのが現実的でないのは,なぜですか
• Tại sao sống theo vật chất là điều thiếu khôn ngoan?
ヘブライ 10:23‐25)それらの人たちは物質的になって,自分や家族のために経済的な安定を図ろうとし,霊的な事柄をないがしろにしていたものと思われます。
Với thời gian, một số tín đồ đấng Christ không còn chăm chú đến việc đều đặn đi dự buổi họp (Hê-bơ-rơ 10:23-25).

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 抗酸化物質 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.