känsligt trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ känsligt trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ känsligt trong Tiếng Thụy Điển.

Từ känsligt trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là nhạy cảm, nhạy, tình cảm, đa cảm, có cảm giác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ känsligt

nhạy cảm

(feeling)

nhạy

tình cảm

(feeling)

đa cảm

có cảm giác

(feeling)

Xem thêm ví dụ

En kristen kan ha ett häftigt humör eller vara känslig och lättstött.
Thí dụ, một tín đồ đấng Christ có thể có tính tình nóng nảy hay là dễ giận và dễ bị chạm tự ái.
Datan på Scylla är för känslig...
Những dữ liệu trong Scylla là quá nhạy cảm.
Samtalen bör inte ta upp konfidentiella eller känsliga ämnen som gäller enskilda medlemmar eller familjer.
Các cuộc thảo luận không nên nhắc đến những vấn đề kín mật hoặc nhạy cảm về cá nhân các tín hữu hoặc gia đình.
Det här är känsligt.
Một kinh nghiệm đau thương.
Eller har ni er andliga känslighet på standby?
Hay là khả năng nhạy bén thuộc linh của các anh chị em đã giảm bớt rồi?
Barns ömtåliga och tillitsfulla hjärtan är särskilt känsliga för den förödande verkan som skymfligt tal har. (Kolosserna 3:21)
Những tấm lòng non nớt và nhạy cảm của trẻ em đặc biệt dễ bị tổn thương bởi những lời lăng mạ.—Cô-lô-se 3:21.
Vi begår ett allvarligt misstag om vi tror att konferensen överstiger deras intellekt och andliga känslighet.
Chúng ta sẽ sai lầm nghiêm trọng nếu cho rằng đại hội là một điều gì đó vượt quá sự hiểu biết về mặt trí tuệ hoặc tinh thần của các em.
Men jag är villig attjustera min filosofi så att den passar din känsliga själ om du bara hjälper mig få igång Iabbet.
Nhưng tôi sẵn sàng điều chỉnh triết lí của tôi cho phù hợp với sự nhạy cảm của cô miễn là cô chịu điều hành phòng thí nghiệm.
Den skadar äkta, känsliga mänskliga relationer – förstör äktenskap och familjer.
Nó giết chết mối quan hệ chân thật, tuyệt vời của con người---hủy diệt hôn nhân và gia đình.
I samma anda vill jag tala med er om ett ännu känsligare ämne.
Cũng trong cùng cách thức này, tôi xin được nói về một đề tài tế nhị hơn.
Vi utgick från sociala medier och kombinerade datan statistiskt med information från amerikanska socialförsäkringsmyndigheten och det slutade med att vi kunde förutse socialförsäkringsnummer, som i USA är extremt känslig information.
Chúng tôi bắt đầu từ dữ liệu trên mạng xã hội. rồi kết hợp thống kê với dữ liệu từ bảo hiểm xã hội của chính phủ Mỹ để phỏng đoán số bảo hiểm xã hội của mỗi người - đó là thông tin hết sức nhạy cảm ở Mỹ.
Visa kamerans exponeringstid och känslighet
Hiện phơi nắng và độ nhạy của máy ảnh
Är du aktsam om din tid genom att undvika olämplig teknik och sociala media, inklusive tv-spel, som kan avtrubba din andliga känslighet?
Các em có cẩn thận với thời gian của mình—tránh công nghệ và phương tiện truyền thông xã hội kể cả các trò chơi video mà có thể làm suy giảm sự bén nhạy thuộc linh của các em không?
Det är svårt att tro att Reaper är känslig.
Tôi không tưởng tượng được là Reaper lại nhạy cảm đấy.
De är dessutom väldigt känsliga för den här sortens problem.
Các cô cũng rất nhạy cảm về các vấn đề này.
Men kanske den entusiastiska känslighet unga kvinnor i hennes ålder spelar också en roll.
Nhưng có lẽ sự nhạy cảm nhiệt tình của các phụ nữ trẻ tuổi của cô cũng đóng một vai trò.
Det var en känslig punkt, och det vidgade området för min undersökning.
Đó là một điểm tinh tế, và mở rộng lĩnh vực của cuộc điều tra của tôi.
Men att vi är överdrivet känsliga eller lättstötta i våra relationer till andra är en form av själviskhet som kan beröva oss vår frid och hindra oss från att bevisa andra heder.
Nhưng nhạy cảm quá lố, hoặc dễ hờn dỗi đối với người khác là một hình thức ích kỷ có thể khiến chúng ta mất sự bình an và ngăn cản chúng ta tôn trọng người khác.
Ett lite känsligt ämne.
Có tí buồn bã.
Han döljer sin känsliga och romantiska sida, eftersom det i Ryssland, bland män, inte är coolt att vara romantisk. Det är dock coolt att omges av kvinnor och att se ut som en aggressiv Hulken.
Anh cất giấu mặt nhạy cảm và lãng mạn, vì ở Nga, trong giới thanh niên lãng mạn chẳng hay ho gì, được phụ nữ vây quanh mới là điều tuyệt vời, và phải mạnh mẽ như hulk .
Av de här båda systrarna har Maria ibland beskrivits som den mest känsliga och eftertänksamma.
Lúc đầu, Ma-ri giúp chị chuẩn bị bữa tiệc.
Officiellt sett är det ett känsligt ämne.
Đây là một chủ đề rất tế nhị.
Tydligen var han känslig på temat verksamheten och bandage.
Rõ ràng ông nhạy cảm về chủ đề hoạt động và băng.
7 Och det smärtar mig även att jag måste tala så arättframt om er inför era hustrur och era barn, av vilka många är mycket milda och bkyska och känsliga inför Gud, vilket är behagligt för Gud.
7 Và điều cũng làm tôi đau buồn là tôi phải dùng đến những lời lẽ anghiêm khắc để nói về các người trước mặt vợ con các người, mà hầu hết những người này đều có tình cảm hết sức dịu dàng, bthanh khiết và tế nhị trước mặt Thượng Đế, và đó là những điều đã làm Thượng Đế hài lòng;
Han är lite känslig.
ông ấy rất kín đáo.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ känsligt trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.