Kapitel trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Kapitel trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Kapitel trong Tiếng Đức.
Từ Kapitel trong Tiếng Đức có các nghĩa là chương, 章. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Kapitel
chươngnoun Gestern haben die Schüler das erste Kapitel abgeschlossen, daher machen sie jetzt weiter mit dem zweiten. Hôm qua, học sinh đã học xong Chương 1 nên bây giờ học sẽ tiếp tục học Chương 2. |
章noun |
Xem thêm ví dụ
KAPITEL UND VERSE JEDER VISION: ĐOẠN VÀ CÂU CỦA MỖI SỰ HIỆN THẤY: |
Im 7. Kapitel werden „vier riesige Tiere“ beschrieben: ein Löwe, ein Bär, ein Leopard und ein furchteinflößendes Tier mit großen Zähnen aus Eisen (Daniel 7:2-7). Chương 7 mô tả sống động và chi tiết về “bốn con thú lớn”—con sư tử, con gấu, con beo, và con thú dữ tợn có răng lớn bằng sắt. |
5 Vielleicht bittet dich ein Bruder vom Dienstkomitee, mit jemand, der kein aktiver Verkündiger mehr ist, die Bibel zu studieren und spezielle Kapitel aus dem Gottes-Liebe-Buch durchzugehen. 5 Ngoài ra, các anh trong Ủy ban công tác của hội thánh có thể giao cho anh chị việc dạy Kinh Thánh cho một người đã ngưng rao giảng, và cùng người ấy xem vài chương chọn lọc trong sách Hãy giữ mình. |
Er zitierte auch das dritte Kapitel der Apostelgeschichte, den zweiundzwanzigsten und dreiundzwanzigsten Vers, und zwar genauso, wie sie in unserem Neuen Testament stehen. Ông cũng trích dẫn chương ba trong sách Công Vụ Các Sứ Đồ, các câu hai mươi hai và hai mươi ba, đúng như trong Tân Ước của chúng ta. |
Mehr zum Thema Depressionen findest du in Band 1, Kapitel 13. Để biết thêm thông tin về bệnh trầm cảm, xin xem Tập 1, Chương 13. |
In den Versen 1 bis 11 von Sprüche, Kapitel 14 wird gezeigt, dass es uns selbst heute bis zu einem gewissen Grad gut gehen kann und wir inneren Halt finden können, wenn wir uns bei allem, was wir sagen und tun, von Weisheit leiten lassen. Câu 1 đến 11 của sách Châm ngôn chương 14 trong Kinh Thánh cho thấy là nếu chúng ta để sự khôn ngoan hướng dẫn lời nói và hành động, thì ngay trong hiện tại chúng ta có thể đươc hưng thạnh và yên ổn trong một mức độ nào đó. |
Mehr dazu finden Sie in Kapitel 15 des Buches Was lehrt die Bibel wirklich? (herausgegeben von Jehovas Zeugen) Để biết thêm thông tin, xin xem chương 15 của sách này, Kinh Thánh thật sự dạy gì?, do Nhân Chứng Giê-hô-va xuất bản. |
Mir gefällt das Beispiel im ersten Kapitel des Lukasevangeliums, wo die liebevolle Beziehung zwischen Maria, der Mutter Jesu, und ihrer Cousine Elisabet beschrieben wird. Tôi thích ví dụ chúng ta có trong chương đầu tiên của sách Lu Ca trong đó có mô tả mối quan hệ tuyệt vời giữa Ma Ri, mẹ của Chúa Giê Su, và người chị họ của bà là Ê Li Sa Bét. |
Mehr dazu finden Sie in Kapitel 12 und 19 des Buches Was lehrt die Bibel wirklich? Để biết thêm thông tin, xin xem chương 12 và 19 của sách này, Kinh Thánh thật sự dạy gì?, do Nhân Chứng Giê-hô-va xuất bản. |
Im Allgemeinen werden die Kapitel 25 bis 31 vom ersten Bibelbuch Samuel wie auch das gesamte zweite Buch Nathan und Gad zugeschrieben. Na-than và Gát được cho là những người đã viết sách 1 Sa-mu-ên chương 25 đến 31 và toàn bộ sách 2 Sa-mu-ên. |
Z. darauf hin, daß ihre Steuereinnehmer „den Christen . . . dankbar sein“ müßten für die gewissenhafte Bezahlung der Steuern (Apologeticum, Kapitel 42). Đây là một cách mà họ đã làm theo lời khuyên của Phao-lô là phải vâng phục các bậc cầm quyền. |
„Nächstenliebe“, Kapitel 30 in Grundbegriffe des Evangeliums. “Lòng Bác Ái,” chương 30 trong Các Nguyên Tắc Phúc Âm. |
Es war David, ein Hirte, der mit der Hilfe Jehovas diesen außergewöhnlichen Sieg errang (1. Samuel, Kapitel 17). Chính là Đa-vít, một người chăn chiên đã đạt thắng lợi tuyệt vời này với sự giúp đỡ của Đức Chúa Trời (I Sa-mu-ên, đoạn 17). |
Die Kapitel 4 und 5 beschreiben die genaue Art und Weise der Abendmahlshandlungen. Các chương 4–5 chỉ dẫn tường tận cách thức chính xác làm lễ Tiệc Thánh. |
Im dritten Kapitel des Buches Mose erfahren wir, dass alles zuerst geistig erschaffen wurde, ehe es natürlich auf der Erde war. Trong chương ba của sách Môi Se, chúng ta biết được rằng tất cả mọi vật đều được sáng tạo bằng thể linh trước khi chúng ở thể thiên nhiên trên mặt đất. |
Außerdem hilft uns dieses Kapitel des Buches Jesaja, einen entscheidenden Aspekt eines „heiligen Geheimnisses“ zu enträtseln, wie die Bibel es nennt (Römer 16:25, 26). Ngoài ra, chương này của sách Ê-sai cũng giúp chúng ta hiểu ra được một khía cạnh chính yếu của điều mà Kinh Thánh gọi là “lẽ mầu-nhiệm”. |
Ich werde niemals zulassen, dass dieses dunkle Kapitel meine Ehre befleckt. Ta không cho phép chúng bị hoen ố bởi chương sách nhơ bẩn này |
2 In Kapitel 57, Vers 20 und 21 des von Jesaja geschriebenen Buches lesen wir folgende Worte des Boten Gottes: „ ‚Die Bösen sind wie das Meer, das aufgewühlt wird, wenn es sich nicht zu beruhigen vermag, dessen Wasser ständig Tang und Schlamm aufwühlen. 2 Ở đoạn 57, câu 20 và 21, chúng ta đọc những lời của sứ giả Đức Chúa Trời là Ê-sai 57:20, 21: “Những kẻ ác giống như biển đương động, không yên-lặng được, thì nước nó chảy ra bùn-lầy. |
Aus diesem Kapitel lernen wir, dass der Herr uns liebt und sehr um unsere Errettung bemüht ist. Chương này dạy rằng Chúa yêu thương chúng ta và lao nhọc cần mẫn vì sự cứu rỗi của chúng ta. |
Offensichtlich nicht, denn nachdem er „verstummt“ war, äußerte er noch Prophezeiungen, hauptsächlich gegen Nachbarländer, die sich über den Fall Jerusalems freuten (Hesekiel, Kapitel 25 bis 32). Chắc hẳn là không vì ngay cả sau khi ông đã trở nên “câm”, ông vẫn phán tiên tri chủ yếu nhắm vào những nước chung quanh đã hân hoan trước sự sụp đổ của thành Giê-ru-sa-lem. |
Kurz darauf schlug Satan ihn von Kopf bis Fuß mit bösartigen entzündeten Beulen (Hiob, Kapitel 1, 2). Ít lâu sau đó, Sa-tan làm cho ông bị một bịnh ung độc từ đầu đến chân.—Gióp, chương 1, 2. |
„Früher war die Geschichte des assyrischen Weltreichs eines der am wenigsten bekannten Kapitel in den Annalen der Menschheit.“ “Trước kia lịch sử của đế quốc A-si-ri là một trong những chương mù mờ nhất của lịch sử thế giới”. |
(Damit den Schülern die Beantwortung der Frage leichter fällt, können Sie anregen, dass sie zwei, drei Kapitel aus der Broschüre Für eine starke Jugend lesen. (Để giúp học sinh trả lời câu hỏi này, hãy cân nhắc việc yêu cầu họ giở đến hai hoặc ba phần trong cuốn sách nhỏ Cổ Vũ Sức Mạnh của Giới Trẻ. |
Die Besprechung dieses Verses im folgenden Kapitel wird uns erkennen helfen, wie Daniel vor seinem Gott dastand und wie er künftig vor ihm dastehen wird. Trong chương kế tiếp chúng ta sẽ thảo luận về câu này, giúp chúng ta thấy Đa-ni-ên đã và sẽ đứng trước mặt Đức Chúa Trời như thế nào trong quá khứ và trong tương lai. |
Kapitel eins Chương Một |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Kapitel trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.