kaputt trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kaputt trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kaputt trong Tiếng Đức.
Từ kaputt trong Tiếng Đức có nghĩa là hư. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kaputt
hưadjective |
Xem thêm ví dụ
Ich sage nicht, dass sie kaputt sind. Tôi không nói nó bị suy nhược. |
Ein kaputtes Aufziehspielzeug. Món đồ chơi dây cót bị hỏng! |
Der Defibrillator in deinem Anzug ist kaputt. Máy khử rung trong bộ đồ của anh hỏng rồi. |
Ich hatte eine sehr elitäre, versnobte, teure Ausbildung in Indien, und das hat mich fast kaputt gemacht. Tôi đã đến với nền giáo dục hợm hĩnh dành riêng cho người giàu, đắt đỏ ở Ấn Độ, và điều đó làm tôi khó chịu. |
Als du mich um deinen persönlichen Wasservorrat gebeten hast, als die Leitungen kaputt waren, habe ich dich da nicht unterstützt? Khi anh yêu cầu nước uống của anh, khi bị mất nước, tôi đã cung cấp. |
Die verfügbaren Hilfsmittel sind dafür nicht gemacht, gehen schnell kaputt und sind schwer zu reparieren. Và những thiết bị dành cho họ không được thiết kế để cho hoàn cảnh đó, chúng nhanh hư và rất khó để sửa chữa |
Allerdings ging die Prothese in den folgenden Wochen immer wieder kaputt. Tuy nhiên, nhiều tuần lễ trôi qua, cái chân giả tiếp tục gãy đi gãy lại nhiều lần. |
Ward war ansprechend, weil er kaputt war. Ward muốn mọi người chú ý tới bởi vì anh ta bị tổn thương. |
Nun können Schalter kaputt gehen, wie wir alle wissen. Vậy thì các công tắc, tất cả chúng ta đều biết, đã hỏng. |
Wenn beide kaputt sind... gibt es keinen weiteren. Nếu cả hai bị vỡ, sẽ không được thay thế nữa. |
Deshalb geht sie nicht so schnell kaputt, aber falls doch, kann fast jedes Teil dieser Maschine ausgetauscht werden mit einem Inbusschlüssel und einem Schraubenzieher. Và như vậy, nó không dễ bị hư, nhưng nếu trong trường hợp hư hỏng, hầu như mọi bộ phận trong thiết bị có thể được sửa chữa và thay thế bằng một cái cờ lê và tuốc nơ vít. |
Jack, dessen Frau nach dem zweiten Kind an einer Wochenbettdepression litt, erzählt: „Oft bin ich total kaputt von der Arbeit heimgekommen und war dann noch die halbe Nacht mit dem Baby zugange. Khi có đứa con thứ hai, vợ anh Giang bị chứng trầm cảm sau sinh. Anh Giang cho biết: “Tôi thường trở về nhà mệt lử và phải thức khuya để chăm sóc con mới sinh. |
Tags zuvor rufe ich in der Stadt an, in der ich lande, und frage, wo man Elektromobil bekommt, sollte meiner unterwegs kaputt gehen. Và hôm trước đó, tôi đã gọi điện cho thành phố nơi tôi sẽ đến, để tìm hiểu về nơi tôi có thể thuê xe lăn điện nếu chiếc của tôi hỏng. |
Ich sag's, um dich daran zu erinnern, auch wenn ich plump bin, es kommt von Herzen, als hörtest Du ein wunderschönes Lied aus einem kaputten Radio. Du bist so nett, das Radio im Haus zu lassen. Anh nói là để nhắc cho em biết là anh khờ lắm, điều anh muốn gửi tới em, giống như là một bài hát hay mà lại phát ra từ cái đài hỏng Và em thật là tốt bụng khi đã vẫn chịu giữ lại cái đài này trong nhà. |
Bitte schön: Regal kaputt. Và nó đã gãy. |
Der Dichtungsring ist kaputt? máy giặt hỏng rồi ư? |
Es sind ein paar Sachen kaputt, aber nur noch ein paar Tage. Có thứ gì đó bị hỏng, nhưng chỉ vài ngày thôi |
Man braucht drei davon, damit man im Falle einer Fehlfunktion herausfinden kann, welcher kaputt ist. Bạn cần ba cái, nên nếu một cái bị hư, bạn biết đó là cái nào bạn cần chọn một cách lô- gic |
Wenn das Leben unfair erscheint – wie Marta es sicherlich nach dem Tod ihres Bruders empfand –, wenn uns Einsamkeit, Unfruchtbarkeit, der Verlust geliebter Menschen, die versäumte Chance auf Ehe und Kinder, eine kaputte Familie, kräftezehrende Depressionen, eine körperliche oder psychische Erkrankung, erdrückender Stress, Ängste, Suchtverhalten, finanzielle Bürden oder eine Fülle weiterer Möglichkeiten Herzeleid bereiten, mögen wir an Marta denken und auf ähnliche Weise mit Bestimmtheit bezeugen: „Aber auch jetzt weiß ich [und] glaube, dass du der Messias bist, der Sohn Gottes.“ Khi cuộc sống dường như không công bằng, hình như cũng với Ma Thê trước cái chết của người anh trai—khi chúng ta trải qua những nỗi đau buồn của cảnh cô đơn, không con cái, mất người thân, không có cơ hội kết hôn và lập gia đình, gia đình tan vỡ, cơ thể suy nhược, bệnh trầm cảm, bệnh tật về thể chất hoặc tâm thần, tràn ngập căng thẳng, lo lắng, nghiện ngập, khó khăn về tài chính, hoặc còn rất nhiều khả năng khác nữa—cầu xin cho chúng ta nhớ tới Ma Thê và tuyên bố lời chứng vững vàng: “Tôi biết ... [và] tôi tin Chúa là Đấng Ky Tô, Con Đức Chúa Trời.” |
Ironischerweise wurde diese Objekt durch den Killarney Prozess hergestellt, welches ein brandneues Verfahren des 21. Jahrhunderts ist und ich kann hören wie Greg Lynn sich kaputt lacht während ich das sage. Mỉa mai thay, vật thể đó do quy trình Killarney làm, 1 quy trình mới tinh cho thế kỷ 21, và tôi có thể nghe thấy Greg Lynn cười sặc sụa khi tôi nói thế. |
Aber, falls ich sie bitten könnte eine Sache zu tun, dann wäre es nicht, über dieses Stück Technologie nachzudenken, sondern denken sie daran, obwohl wir es alle irgendwie verstehen das es vernünftig ist, dass wir unsere 2 Tonnen Gefährte benutzen, die 60 Meilen pro Stunde fahren können, die einen überall hinbringen können wohin man auch möchte, und ebenso benutzen wir es für diese letzte Meile, und es geht kaputt, es funktioniert nicht mehr. Nhưng nếu có thể yêu cầu bạn làm một việc, không suy nghĩ như một phần của công nghệ, nhưng chỉ cần tưởng tượng rằng, mặc dù tất cả chúng ta hiểu bằng cách nào đó rất hợp lý khi chúng tôi sử dụng cỗ máy 4.000 pound của mình, mà có thể đi 60 dặm một giờ, có thể đưa bạn đến mọi nơi bạn muốn đi, và bằng cách nào đó nó cũng là những gì chúng tôi sử dụng cho dặm cuối cùng, và nó bị hỏng, và nó không hoạt động nữa. |
Ihre Ehe ist ein kaputter Toaster. Cuộc hôn nhân của cậu như là cái máy nướng bánh mì hỏng. |
Nummer 2: Als er sein kaputtes Bein bewegt hat, benutzte er nicht seine Hände als Hilfe. Thứ hai, khi lê cái chân tật anh ta không cần dùng tay đỡ. |
Das Werbegeschäft, das Reportagen bezahlte, ist kaputt. Các mô hình kinh doanh quảng cáo nhằm duy trì các tờ báo bị đổ vỡ. |
Dieses System ist kaputt. Nó là một hệ thống nhảm nhí |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kaputt trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.