Karte trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Karte trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Karte trong Tiếng Đức.
Từ Karte trong Tiếng Đức có các nghĩa là bản đồ, vé, địa đồ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Karte
bản đồnoun Wenn du uns nicht führen willst, gib uns wenigstens eine Karte. Này, nếu cô không chỉ đường, cũng làm ơn đưa chúng tôi một cái bản đồ được chứ? |
vénoun Vielleicht kriegen wir ja noch'ne Karte für dich. Có lẽ ta sẽ tìm thêm được vé khác. |
địa đồnoun |
Xem thêm ví dụ
Und auch diese Karte ist durchaus korrekt. Và tấm bản đồ này cũng chính xác. |
Die Pfleger spielen hier nachts Karten. Sau khi đèn tắt, những hộ lý chơi bài ở đây |
Bevor Sie eine SIM-Karte verwenden können, müssen Sie Ihren Mobilfunkanbieter auf Ihrem Chromebook einrichten. Trước khi có thể sử dụng thẻ SIM, bạn cần thiết lập thông tin của nhà cung cấp dịch vụ trên Chromebook của bạn. |
Ist das deine Karte? Lá bài của mày đây hả? |
Wenn Sie eine SIM-Karte in Ihrem Chromebook verwenden, können Sie die Karte jederzeit sperren, damit andere nicht versehentlich Ihr mobiles Datenvolumen verbrauchen. Nếu đang sử dụng thẻ SIM với Chromebook, bạn có thể khóa thẻ bất kỳ lúc nào để ngăn người khác vô tình sử dụng hết dữ liệu di động của bạn. |
Ihr Feldherr sendet Ihnen die Karte per Kurier nach Deutschland auf einem Zeppelin zurück. Tư lệnh chiến trường của chúng sẽ gửi bản đồ bằng đường thư tín về Đức bằng khinh khí cầu vào hôm nay. |
Wollen Sie wirklich diese Karte spielen, Oliver? Anh định chơi lá bài đó thật sao, Oliver? |
Es ist keine unsichtbare Karte hinten auf der Unabhängigkeitserklärung. Thôi nào, không có bản đồ vô hình nào ở mặt sau Bản Tuyên Ngôn Độc Lập cả. |
Wenn ich es jetzt durch mein Labor schicke, zeigt diese Karte, dass nun alles verständlich ist. Khi tôi cho chạy chương trình trong phòng thí nghiệm bản đồ nhiệt cho thấy tất cả đều dễ hiểu. |
Wenn Sie Ihr Smartphone verloren haben, können Sie bei Ihrem Mobilfunkanbieter möglicherweise ein neues Smartphone mit derselben Telefonnummer oder eine neue SIM-Karte kaufen. Nếu mất điện thoại, bạn có thể mua điện thoại mới có cùng số điện thoại từ nhà cung cấp dịch vụ của bạn hoặc mua một thẻ SIM mới. |
Wenn Ihre Kontakte auf einer SIM-Karte gespeichert sind, können Sie hier nachlesen, wie Sie sie von der SIM-Karte importieren. Nếu danh bạ của bạn trên thẻ SIM, hãy tìm hiểu cách nhập danh bạ từ thẻ SIM. |
Ich dachte du hättest gesagt, dass wir die Karte kopiert haben. Em nghĩ là chúng ta đã chép được cái thẻ. |
Ich zündete meine Zigarre an, die Glut fiel mir in den Schritt, die Karte fing Feuer. Tôi đốt thuốc, tro nóng rớt xuống và bản đồ bị cháy. |
Für Sie wäre das wohl eine zweckmäßigere Karte. Đối với các bạn thì tấm bản đồ này sẽ hợp lý hơn. |
Es ist eine außergewöhnliche Karte. Bản đồ này rất ấn tượng. |
Erste Karte. Thẻ đầu tiên. |
Downloaden wir die Karte auf den Laptop Chúng ta sẽ tải cái thẻ của hắn vào máy tính xách tay |
Also schauen wir, auf einmal, auf eine Karte des menschlichen Herzens. Tại đây, bất thình lình, chúng ta đang nhìn vào sơ đồ của trái tim con người. |
6 Viele Erforscher des Wortes Gottes haben schon festgestellt, wie nützlich es ist, sich Karten der biblischen Länder anzusehen. 6 Nhiều người học Lời Đức Chúa Trời đã được lợi ích rất nhiều nhờ tham khảo bản đồ về các vùng đất trong Kinh Thánh. |
Und ich zeichnete für jede Person ihre eigene besondere Karte und schrieb ihren Namen darauf, nummerierte sie und verschickte sie. Và tôi vẽ cho từng người tấm thiệp Lễ tình nhân độc đáo của riêng họ và ghi tên họ lên đó và đánh số và kí tên và gửi đi. |
In dem vorliegenden Artikel wird durch fett gedruckte Zahlen, wie zum Beispiel [15], angezeigt, auf welcher Seite die entsprechende Karte zu finden ist. Bài này cho biết cụ thể những bản đồ liên quan đến các câu chuyện; số trang của bản đồ được in đậm, chẳng hạn như [15]. |
Zeigen Sie mir die Karte. Cho tôi thấy bản đồ. |
Was ist mit den GPS-Karten? Còn bản đồ GPS thì sao? |
Um den zugehörigen Bericht zu öffnen, klicken Sie unten auf der Karte auf den Link. Để mở báo cáo có liên quan, hãy nhấp vào liên kết ở cuối thẻ. |
Dann sahen wir uns die Karten an, und sie zeigten diese typischen Wellen, Welle um Welle, weil jede Epidemie eine Kombination vieler Epidemien ist. chúng ta nhìn vào những tấm bản đồ và chúng thể hiện dòng lượn sóng điển hình này dòng sóng này đè lên dòng sóng kia bởi vì tất cả những đại dịch này là tập hợp của nhiều lọai dịch bệnh |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Karte trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.