カルタゴ trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ カルタゴ trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ カルタゴ trong Tiếng Nhật.

Từ カルタゴ trong Tiếng Nhật có nghĩa là carthage. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ カルタゴ

carthage

フェニキア人,ギリシャ人,カルタゴ人などの民族が,ヨーロッパの南西端にあるこの土地に移り住みました。
Nhiều nhóm người đã di cư đến vùng đất ở góc tây nam này của châu Âu, bao gồm người Phoenicia, Hy Lạp và Carthage.

Xem thêm ví dụ

ハンニバルがカルタゴ軍の司令官となり、ローマ元老院は軍の編成を決定した。
Hannibal nắm quyền chỉ huy quân đội Punic trong khi Viện nguyên lão quyết định về việc triển khai các đạo quân La Mã.
その後,北アフリカのカルタゴのラテン語の著述家テルトゥリアヌスは,ラテン語の書物の中で「三位一体」を意味するトゥリニタスという言葉を初めて使いました。
Rồi Tertullian ở Carthage, Bắc Phi, viết bằng tiếng La-tinh, dùng chữ trinitas, nghĩa là “ba ngôi”* trong tác phẩm của ông.
さらに、ローマ軍はカルタゴ軍の野営地を襲撃し、ハンノ自身を含み捕虜2,000を得た。
Hơn nữa, người La Mã còn cố gắng chiếm lấy trại của quân Carthage, cùng với 2000 lính và bản thân Hanno.
この間、カルタゴはアフリカでの反乱鎮圧に忙殺されていた。
Người Carthage cũng đang bận rộn với một cuộc nổi dậy ở châu Phi.
フェニキア人,ギリシャ人,カルタゴ人などの民族が,ヨーロッパの南西端にあるこの土地に移り住みました。
Nhiều nhóm người đã di cư đến vùng đất ở góc tây nam này của châu Âu, bao gồm người Phoenicia, Hy Lạp và Carthage.
重なる敗戦をみて、カルタゴはシチリアの駐屯軍を補強し、アグリゲントゥムを奪還しようと試みた。
Như một kết quả của những thất bại gần đây, Carthage nỗ lực tăng cường các đơn vị đồn trú ở Sicilia và tái chiếm lại Agrigentum.
カルタゴは身代金なしでローマ側の捕虜を解放し、一方、自国の捕虜には身代金を支払う。
Carthage trả tự do cho tù nhân chiến tranh La Mã mà không phải mất tiền chuộc, trong khi phải trả tiền chuộc nặng nề về phía họ.
1030年から1035年の間、ピサはシチリアにおいていくつもの敵対する町を打ち負かすのに成功し、北アフリカのカルタゴを征服した。
Từ năm 1030 đến năm 1035, Pisa đã đánh bại thành công một số thị thù địch trấn ở Tiểu vương quốc Sicilia và chinh phục Carthage ở Bắc Phi.
この勝利により、イベリア半島におけるローマの評価はさらに上がり、カルタゴ支配下にあった幾つかのイベリア人部族の反乱を招いた。
Danh tiếng của người La Mã đã được nâng cao hơn nữa ở bán đảo Iberia sau chiến thắng này, gây ra cuộc nổi loạn trong một số các bộ lạc Iberia dưới quyền kiểm soát của người Carthage.
ローマの奇襲および数的優位性(55隻対40隻)だけでなく、カルタゴ艦隊の1/4は訓練が不足していた。
Không chỉ thế, người La Mã đã có lợi thế về sự bất ngờ và số lượng(40 so với 55 tàu), mà còn về cả hiệu quả chiến đấu của người Carthage không thể so lại 1 / 4 hạm đội của họ là lính mới được đào tạo.
シュラクサイがカルタゴを支援した結果、マルクス・クラウディウス・マルケッルス率いるローマ軍は、紀元前214年に街の包囲を開始した。
Kết quả là Carthage nhận được sự hỗ trợ từ Syracuse, khiến cho người La Mã dưới quyền Marcus Claudius Marcellus đã bắt đầu bao vây thành phố này vào năm 214 TCN.
ローマ軍の戦列はカルタゴ軍より広かった。
Quân đội La Mã nói chung được trang bị tốt hơn người Carthage.
ハミルカルはシラクサまで南下を続け、シラクサがカルタゴ側に戻るよう説得を行った。
Hamilcar tiếp tục về phía nam tới Camarina, nằm trong lãnh thổ của người Syracuse, có lẽ với mục đích thuyết phục người Syracuse quay lại đứng về phía Carthage.
カルタゴ軍の損失は主として軽歩兵とイベリア同盟国軍兵士であった。
Hầu hết tổn thất chính của ông trong trận chiến là quân bộ binh nhẹ và đồng minh Iberia.
新約聖書の範囲が事実上確定するのは4世紀後半であり、397年のカルタゴ教会会議 (Councils of Carthage) において西方教会においては正式に承認された。
Danh sách này ngày càng được chấp nhận rộng rãi cho đến khi có được sự đồng thuận tại công đồng lần thứ ba tại Carthage vào năm 397.
カルタゴはシラクサとその同盟国を攻撃しない。
Carthage phải kiềm chế việc tấn công Syracuse và các đồng minh của nó.
紀元前253年 - ローマ軍は、カルタゴの東にあたるアフリカの沿岸地を襲撃する作戦にでた。
Năm 253 TCN: Người La Mã sau đó đã theo đuổi một chính sách cướp bóc bờ biển châu Phi, phía Đông của Carthage.
フェニキア人の都市カルタゴ(現在は,北アフリカのチュニスの郊外)を発掘した結果,西暦前5世紀から3世紀の間に2万人もの子どもが神バアルと女神タニトへのいけにえにされていたことが分かりました。
Các cuộc khai quật ở thành Carthage, xưa thuộc nước Phê-ni-xi (nay là khu ngoại ô thành phố Tunis, ở Bắc Phi), tiết lộ sự cúng tế cho thần Ba-anh và nữ thần Tanit đã có đến 20.000 trẻ con từ thế kỷ thứ năm đến thế kỷ thứ ba TCN!
254‐257年: ローマの司教ステファヌスが,ペトロの後継者である自分には他の司教たちに対する首位権があるとの考えを述べる。 しかし,カエサレアのファミリアヌスやカルタゴのキプリアヌスなどの司教たちは,ステファヌスの主張を認めなかった
254-257: Stephen, giám mục Rô-ma, cổ vũ ý tưởng về việc ông có quyền tối thượng trên các giám mục khác vì là người kế nhiệm của Phê-rô; nhưng một số giám mục khác như Firmilian ở Caesarea và Cyprian ở Carthage đã phản đối điều đó
それでもローマ艦隊は、イベリア半島のカルタゴ根拠地に襲撃をかけてきた。
Các hạm đội La Mã rút lui Tuy nhiên, họ đã đột kích vào các vùng đất của Carthage ở Iberia .
カルタゴは 2200 タレントの賠償金を 10 年分割で支払い、その上、1000 タレントの賠償金を即刻支払う。
Carthage phải trả một lượng 2200 talent (66 tấn) bạc bồi thường theo từng đợt hàng năm trong 10 năm, cộng với một khoản bồi thường bổ sung khoảng 1.000 talent (30 tấn) ngay lập tức.
ポリュビオスはカルタゴ軍は130隻と述べているが、ローマ軍の兵力には触れていない。
Polybius cho rằng quân Carthage đã có 130 tàu chiến, nhưng không đưa ra một con số chính xác cho những người La Mã.
数百隻の輸送船で35,000以上のローマ兵が、カルタゴ西方35kmのファリナ岬(またはプルクルム 地図)に上陸した。
Hàng trăm tàu vận tải đã mang theo một đội quân La Mã không quá 35.000 binh sĩ tới mũi Farina, khoảng 35 km về phía tây của Carthage (hoặc Pulcrum).
残されたカルタゴの領土はローマに併合され、ローマのアフリカ属州を形成した。
Các vùng lãnh thổ còn lại của Carthage đã được sáp nhập vào Roma và tái tổ chức lại thành tỉnh châu Phi của La Mã.
第一次ポエニ戦争におそらく最も直結した政治的な結果は、カルタゴの大きな海上支配力が失われたことである。
Có lẽ hậu quả chính trị trực tiếp nhất của cuộc chiến tranh Punic lần thứ nhất đó là sự sụp đổ của sức mạnh hải quân Carthage.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ カルタゴ trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.