Käse trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Käse trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Käse trong Tiếng Đức.

Từ Käse trong Tiếng Đức có các nghĩa là pho mát, mát, phó. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Käse

pho mát

noun

Mit halbweichem Käse kann man nichts falsch machen.
Bạn sẽ không bao giờ nhầm lẫn chúng với loại pho mát nửa mềm nửa cứng.

mát

adjective

Mit halbweichem Käse kann man nichts falsch machen.
Bạn sẽ không bao giờ nhầm lẫn chúng với loại pho mát nửa mềm nửa cứng.

phó

noun

Würdest du ihnen etwas Brot mit Butter und Käse bringen?
Anh có thể đem bánh mì và phó mát cho chúng được không?

Xem thêm ví dụ

Ich liebe Käse.
Cháu thích phô mai!
Oh, und besorgen Sie auch wieder diese leckeren kleinen Käse-Cracker?
Ồ, mà sao lúc này không có bánh phô mai nữa?
Ist es aus Käse?
Nó có làm bằng pho mát không?
Es gab Wein und Käse und eine rot- weiß- karierte Tischdecke, all das romantische Drumherum.
Có rượu, phô mai, khăn trải sọc carô đỏ -- toàn những cạm bẫy lãng mạn.
Und nach der ganzen Entmaterialisierung und Rekonfigurierung all dieser Zutaten erkannten wir, dass das ziemlich cool war, denn als wir es servierten, stellten wir fest, dass sich das Gericht sogar wie das Original benahm, wo der Käse zu schmelzen beginnt.
Và sau khi làm tất cả các bước phân tách và tái tạo hình những nguyên liệu này, chúng tôi nhận ra rằng nó khá là thú vị, bởi vì khi chúng tôi phục vụ nó, chúng tôi nhận ra rằng cái món đó trông giống như thật, khi pho mát bắt đầu tan ra.
Für mich ist z.B. ein gut gemachtes Baguette, frisch aus dem Backofen, eine komplexe Sache. Ein Curry-Zwiebel-Oliven-Mohn-Käse-Brot dagegen ist für mich kompliziert.
Và với tôi, một ổ bánh mì thủ công ngon lành vừa mới ra lò là phức tạp, nhưng một ổ bánh hành với oliu xanh và phó mát chính là rắc rối
Nur Käse.
Chỉ pho mát thôi.
Michael überlegte, ob er v on Alice den Käse runterkratzen lassen sollte. Er entschied sich dagegen. Aus Angst, sie k önnte auf den Burger spuck en... oder ihn sonst wie besudeln.
Michael định yêu cầu Alice cạo pho mát đi, nhưng quyết định không làm, sợ rằng Alice sẽ nhổ vào đó... hoặc làm gì đó với cái bánh.
Schinken und Eier oder Eier mit Käse
Trứng với dăm bông, hay trứng với pho mát?
Mit Käse, Hunden und einer Pille töten wir Mücken.
Vậyphô mai, chó, và thuốc dùng để diệt muỗi.
Makkaroni und Käse mit Cut-up-Hot Dogs.
Mì ống, pho mát và xúc xích.
Wir haben den Käse, Lord Portley-Rind.
Vớt được pho-mát rồi, Thị trưởng Portley-Rind ơi...
Und lieber nicht zu fett essen, also nicht zu viel Wurst, Fleisch, Butter, Käse, Kuchen oder Kekse.
Hạn chế ăn chất béo có trong xúc xích, thịt, bơ, bánh ngọt, phô mai, bánh quy.
Das steigert das Verlangen der Opfer nach Milch und Käse.
Đó là nguyên nhân gây nên cơn thèm sữa của nạn nhân.
Also begannen wir, uns auf den Geruch der Füße zu konzentrieren, auf den Geruch menschlicher Füße, bis wir auf diese bemerkenswerte Aussage in der Literatur stießen, die lautete, dass Käse nach Füßen riecht, eher als andersrum.
Vậy nên chúng tôi tập chung vào mùi bàn chân, mùi hương ở bàn chân con người cho đến khi chúng tôi bắt gặp một câu đáng chú ý trong tài liệu nói rằng phô mai chỉ thúi thua bàn chân hơn là ngược lại.
Außerdem hat er eine Vorliebe für Käse.
Ben rất thích ăn pho mát.
Zu den Nationalgerichten des Landes gehören Tüarka-Rebel, eine Spezialität aus Maismehl, und Käsknöpfle, eine Art Nudelgericht mit Käse.
Hai món ăn cổ truyền của Liechtenstein là Tüarka-Rebel, một đặc sản làm từ bắp, và Käsknöpfle là món mì phô mai.
Das war der Käse.
Ồ, là tiếng phô-mai thôi mà.
Kind: Käse?
Đứa trẻ: Phô mai?
Und das hier ist der Käse.
Tôi sẽ đặt một cái bẫy chuột, và đây là miếng phô-mai.
Der Verkostungsraum, da labe ich mich an ausgewähltem Käse.
Trong Phòng Nếm thử, nhấm nháp từng loại pho-mát hảo hạng.
Avokado, Gurken und Käse.
dưa chuột và pho mát.
Und Käse.
pho mát.
Der Barkeeper lehnte seinen fetten roten Arme auf den Tresen und sprach von Pferden mit einer anämisch Taxifahrer, während ein schwarz- bärtiger Mann in grau schnappte Keks und Käse, trank Burton, und unterhielt sich in der amerikanischen mit einem Polizisten außer Dienst.
Leant vụ lành nghề đỏ mỡ cánh tay trên quầy và nói chuyện về con ngựa với một thiếu máu người đánh xe thuê, trong khi một người đàn ông râu quai nón đen xám mua bánh bích quy và phó mát, uống Burton, và nói chuyện tại Mỹ với một cảnh sát viên ngoài giờ làm việc.
Aber mit Käse, Ich denke, die smellier, desto besser.
Nhưng với pho mát thì tôi nghĩ ai có mùi người đó tốt hơn.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Käse trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.