Kaufmann trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Kaufmann trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Kaufmann trong Tiếng Đức.

Từ Kaufmann trong Tiếng Đức có các nghĩa là Thương gia, thương gia. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Kaufmann

Thương gia

noun (Person, die erwerbsmäßig ein Geschäft tätigt (Geschäftsmann), eine Ware einkauft und weiter zum Kauf anbietet)

Im Jahre 1923 entdeckte ein griechischer Kaufmann die Kostbarkeiten unter dem Email.
Rồi, năm 1923, một thương gia Hy Lạp tên là Charilaos Konstantinides tìm thấy nó trong một cửa hàng ế ẩm.

thương gia

noun

Im Jahre 1923 entdeckte ein griechischer Kaufmann die Kostbarkeiten unter dem Email.
Rồi, năm 1923, một thương gia Hy Lạp tên là Charilaos Konstantinides tìm thấy nó trong một cửa hàng ế ẩm.

Xem thêm ví dụ

Ganz anders der Kaufmann in Jesu Gleichnis.
Nhưng người lái buôn trong dụ ngôn của Chúa Giê-su thì không làm thế.
Der Kaufmann aus dem Gleichnis Jesu gab alles für eine wertvolle Perle auf
Người lái buôn trong dụ ngôn của Chúa Giê-su đã hy sinh tất cả để lấy một hột châu quý giá
Orleans zu verkaufen, auf eigene Rechnung, und sie berechnet, sechzehn oder achtzehn bekommen hundert Dollar für sie, und das Kind, sie sagte, war ein Kaufmann, der hatte gehen kaufte ihn, und dann war da noch der Junge,
Orleans để bán trên tài khoản riêng của của họ, và họ đã tính toán để có được mười sáu hoặc mười tám trăm đô la cho cô ấy và đứa trẻ, họ nói, là một thương nhân, người đã mua cho anh, và sau đó là cậu bé,
Über seine Jugend erzählt er: „Mein Vater war ein reicher Kaufmann.
Nhớ lại thời thơ ấu, anh nói: “Cha tôi buôn bán phát đạt.
Ein wohlhabender Kaufmann namens Vaudès war von dem Wunsch getrieben, Gott zu gefallen.
Tại thành phố Lyons của Pháp, một thương gia giàu có tên là Vaudès rất quan tâm đến việc học hỏi cách làm đẹp lòng Đức Chúa Trời.
Das Haus meines Mitstreiters, Illyrio Mopatis, ein Kaufmann.
Nhà của đồng liêu của tôi, Illyrio Mopatis, một thương nhân.
Oft sind wir wie ein junger Kaufmann aus Boston, der, wie es heißt, 1849 vom Goldrausch in Kalifornien erfasst wurde.
Chúng ta thường giống như người lái buôn trẻ tuổi từ Boston trong câu chuyện kể lại, vào năm 1849, đã hăng hái tham gia vào cuộc đổ xô đi tìm vàng ở California.
Ich habe mit gestandenen Kaufmännern gesprochen, die die Geschichten kaum über die Lippen brachten.
Anh đã nói chuyện với thương buôn dày dạn những người hiếm khi kể lại những câu chuyện này.
Doch warum kam es, dass, nachdem immer wieder das Meer als Kaufmann roch Seemann, sollte ich jetzt nehmen Sie es mir in den Kopf, um auf einem Walfangreise gehen, das die unsichtbaren Polizisten der Parzen, die hat die ständige Überwachung von mir, und heimlich Hunde mir, und beeinflusst mich in einigen unerklärliche Weise - er kann besser als jeder andere beantworten.
Tuy nhiên, vậy nên nó đã được rằng sau khi liên tục có mùi biển như một thương gia thủy thủ, bây giờ tôi nên đưa nó vào đầu của tôi để đi trên một chuyến đi đánh bắt cá voi này lại nhân viên cảnh sát vô hình của số phận, có giám sát liên tục của tôi, và bí mật con chó tôi và ảnh hưởng đến tôi trong một số vô trách nhiệm cách - ông có thể trả lời tốt hơn so với bất kỳ ai khác.
Genauso wie der reisende Kaufmann für die „Perle von hohem Wert“ bereitwillig alles gab, was er hatte, lebte und starb Jesus für das Königreich (Johannes 18:37).
Giống như người lái buôn sẵn sàng bỏ mọi thứ để có được “hột châu quí giá”, Chúa Giê-su sống và chết vì Nước Trời.—Giăng 18:37.
reisenden Kaufmann und vom verborgenen Schatz?
người lái buôn và báu vật chôn giấu?
Die Zeiten sind zwar schwierig, aber wir haben untrügliche Beweise für den Glauben, dass das, wonach wir streben, so real und unvergleichlich ist wie die Perle, die der Kaufmann fand.
Đây là thời kỳ khó khăn nhưng chúng ta có lý do vững chắc để tin rằng điều chúng ta đang theo đuổi là thật và có giá trị không gì sánh bằng, như hột châu mà người lái buôn tìm được.
Aber der Kaufmann in Jesu Gleichnis legte andere Wertmaßstäbe an.
Tuy nhiên, người lái buôn trong dụ ngôn có cách đánh giá khác.
Er hatte 10 Pfund Sterling bei sich, die ihm sein Freund Humphrey Monmouth, ein einflußreicher Londoner Kaufmann, freundlicherweise gegeben hatte.
Ông có trong người 10 đồng sterling mà bạn ông là Humphrey Monmouth, một thương gia có uy tín ở Luân-đôn, đã tử tế tặng ông.
Wozu war der Kaufmann in Jesu Gleichnis bereit, um die kostbare Perle zu bekommen?
Người lái buôn trong minh họa của Chúa Giê-su sẵn lòng làm gì để có viên ngọc trai vô giá?
Würden sie dem reisenden Kaufmann gleichen, dessen Herz durch den Fund der kostbaren Perle so berührt wurde, dass er, wie Jesus es beschrieb, ‘hinging und sogleich’ das Nötige tat, um die Perle zu kaufen?
Liệu họ có cùng tinh thần như người lái buôn, khi tìm được hột châu vô giá thì vui sướng đến độ lập tức làm mọi cách mua cho được hột châu đó?
Dieser Artikel betont den praktischen Wert des Gleichnisses Jesu von dem Kaufmann, der Perlen suchte.
Bài này giúp chúng ta áp dụng bài học Chúa Giê-su dạy trong minh họa về người lái buôn đi tìm ngọc trai.
Aber wie der Kaufmann, der alles verkaufte, was er besaß, um eine besonders wertvolle Perle zu erwerben (siehe Matthäus 13:45,46), entschloss sich Familie Obedoza, ihr Haus zu verkaufen, um die Reise zu bezahlen, damit die Eheleute und ihre Kinder als ewige Familie aneinander gesiegelt werden konnten.
Nhưng cũng giống như người lái buôn đã đi bán hết tất cả những gì mình có để mua một viên ngọc quí báu (xin xem Ma Thi Ơ 13:45–46), cặp vợ chồng này đã quyết định bán căn nhà của họ để trả tiền cho chuyến đi để cho họ và con cái của họ có thể được làm lễ gắn bó chung với một gia đình vĩnh cửu.
Was ist der Hauptlehrpunkt in Jesu Gleichnis vom reisenden Kaufmann?
Trọng tâm của dụ ngôn về người lái buôn là gì?
Dennoch erging es mir wie dem reisenden Kaufmann in Jesu Gleichnis: Ich fand etwas so Wertvolles, daß ich fünf meiner Frauen, meine Nebenfrauen, meine Mitgliedschaft in Kirche und Verein und mein Ansehen in der Welt dafür aufgab (Matthäus 13:45, 46).
Tuy nhiên, giống như người lái buôn trong chuyện ví dụ về ngọc châu của Chúa Giê-su, tôi tìm được một điều vô cùng quí giá đến độ tôi hy sinh năm vợ chính, các vợ lẽ, giáo hội, câu lạc bộ và danh vọng ngoài đời để đổi lấy điều này (Ma-thi-ơ 13:45, 46).
Der Kaufmann verkaufte alles, um „eine einzige Perle von hohem Wert“ zu erwerben
Người lái-buôn bán hết gia-tài mình đi để mua được “một hột châu quí-giá”
12 Als der reisende Kaufmann eine Perle von hohem Wert fand, „ging er hin und verkaufte sogleich alles, was er hatte, und kaufte sie“ (Matthäus 13:46).
12 Khi tìm thấy hột châu quí giá, người lái buôn liền “đi bán hết gia-tài mình mà mua hột châu đó”.
Nun, hier ist ein Zitat aus den Schriften eines Londoner Kaufmanns namens John Lok, der 1561 nach Westafrika segelte und faszinierende Aufzeichnungen seiner Reise machte.
Đây là một trích dẫn từ một tác phẩm của một Thương nhân từ Luân Đôn tên là John Locke, người đã đi tàu đến Tây Phi năm 1561 và đã giữ lại những ghi chép đấy ấn tượng về chuyến đi này.
Eine Tochter aus dieser Verbindung heiratete den Hamburger Kaufmann Alexander von Oesterreich.
Một người con gái của Massow đã thành hôn với doanh nhân người Hamburg Alexander von Oesterreich.
Eines Tages erfuhr sie dann — vielleicht von einem Kaufmann auf der Durchreise —, dass die Hungersnot in Israel vorbei war.
Ngày nọ, có lẽ qua một nhà buôn, bà biết nạn đói ở Y-sơ-ra-ên không còn nữa.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Kaufmann trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.