keizerrijk trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ keizerrijk trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ keizerrijk trong Tiếng Hà Lan.

Từ keizerrijk trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là đế quốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ keizerrijk

đế quốc

noun

Alles achter de Muur wordt overgedragen aan het keizerrijk.
Tất cả các vùng đất bên ngoài bức tường Sẽ được trả lại cho bọn đế quốc

Xem thêm ví dụ

Oh jullie Christenen, wat zijn jullie arrogant geworden, nu het keizerrijk jullie duldt.
Những kẻ Thiên Chúa giáo kia, các người đã trở nên quá ngạo mạn từ khi được Đế chế cho phép tồn tại rồi đó.
'Onze revolutionaire beweging zal het keizerrijk tot een spirituele republiek maken.'
" Đó là một hành động mang tính cách mạng và chúng ta sẽ thay đổi đế chế... bằng một nền cộng hòa tâm linh. "
Een piloot van het Keizerrijk is gisteren overgelopen.
Có một phi công lái tàu chở hàng của Đế chế, hôm qua hắn đào ngũ.
Als het Keizerrijk zoveel macht heeft, hoeveel kans maken wij dan?
Nếu Đế chế có sức mạnh khủng khiếp như thế, chúng ta có cơ hội gì chứ?
Een man tegen een keizerrijk.
Một người chống lại cả một đế chế sao.
Het Keizerrijk heeft een massavernietigingswapen. De Opstand niet.
Đế chế có vũ khí hủy diệt hàng loạt... còn Kháng chiến thì không.
In 1810 bereikte het Franse keizerrijk zijn grootste omvang.
Năm 1810, Đế quốc Pháp mở rộng tới mức tối đa.
Met andere woorden: heb je de wet van het keizerrijk overtreden door jezelf tot koning uit te roepen in oppositie tegen caesar?
Nói cách khác, ông đang hỏi: “Ngươi có vi phạm luật pháp La Mã khi tự xưng mình là vua chống lại Sê-sa không?”.
Ons keizerrijk was oud voordat draken zich roerden in oude Valyria.
Đế chế của tôi đã có từ trước khi loài rồng khuấy động Valyria cổ.
Als het ontdekt wordt, zal dat het keizerrijk provoceren.
Nếu bị phát hiện, bọn đế chế sẽ gọi đó là hành động khiêu khích
De eerste praktische toepassing van zomertijd was door het Duitse Keizerrijk gedurende de Eerste Wereldoorlog, vanaf 30 april 1916.
Quy ước giờ mùa hè được chính phủ Đức áp dụng khi xảy ra Chiến tranh thế giới thứ nhất khoảng từ 30 tháng 4 năm 1916 đến 1 tháng 10 năm 1916.
Adios, Keizerrijk.
Tạm biệt, vùng đất Emperor!
Vannacht beslist over het Keizerrijk.
Tam phân thiên hạ, phải xem hôm nay.
Ondanks de komst van Dr. Zelinsky met Sovjet troepen en een superwapen dat vrijwel alles in de stad vernietigt, slaagt het Keizerrijk erin de Geallieerden te verslaan en FutureTech te vernietigen.
Mặc cho Tiến sĩ Zelinsky đến với quân tiếp viện của Xô Viết và triển khai một nguyên mẫu vũ khí của FutureTech có khả năng phá hủy tất cả mọi thứ trong thành phố, Empire đã thành công trong việc đánh bại Đồng Minh và phá hủy FutureTech và những gì còn lại của Xô Viết, để cho Empire of the Rising Sun tự do thống trị thế giới.
De stad is bezet door het Keizerrijk.
Thành phố đang bị Đế chế chiếm đóng.
We weten niet wat hij bouwt voor het Keizerrijk.
Chúng ta không biết hắn đang xây cái gì cho Đế chế.
De gouverneur-generaal van Haïti Jean-Jacques Dessalines creëerde het keizerrijk op 22 september 1804 toen hij zichzelf uitriep tot keizer Jacob I (Jacques I).
Tổng đốc Haiti, Jean-Jacques Dessalines đã tạo ra đế quốc này vào ngày 22 tháng 9 năm 1804 khi ông tự xưng là Hoàng đế Jacques I, rồi tổ chức lễ đăng quang của mình vào ngày 6 tháng 10.
Het Koninkrijk Joseon werd in 1897 in "Daehan Jeguk" (Koreaanse Keizerrijk) omgedoopt en koning Gojong werd keizer.
Năm 1897, Joseon được đổi tên thành Daehan Jeguk (Đại Hàn đế quốc), và Vua Gojong (Cao Tông) trở thành hoàng đế Gojong.
Deze lijst van schepen van de Kaiserliche Marine bevat alle grote schepen (kruisers en groter) die in dienst waren bij de Keizerlijke Marine (Kaiserliche Marine) van Duitsland, in de periode van 1871, het ontstaan van het (Tweede) Duitse Keizerrijk, tot het einde van de Eerste Wereldoorlog (1919).
Danh sách các tàu chiến của Hải quân Đế quốc Đức bao gồm tất cả các con tàu được đưa vào phục vụ trong Hải quân Đế quốc Đức (Kaiserliche Marine) của Đức, bao gồm giai đoạn từ năm 1871, thành lập ra đế chế Đức, đến cuối Thế chiến thứ nhất (1919).
De Romeinse munten waren bijzonder actief - de Romeinen sloegen en brachten miljoenen muntstukken in omloop tijdens de republiek en het keizerrijk.
Các xưởng đúc tiền La Mã tích cực một cách xuất sắc - người La Mã đúc và lưu hành hàng triệu đồng xu tiền trong thời gian nền Cộng hòa và thời gian Đế chế.
Wat heeft het keizerrijk eraan dat ik met Noctis trouw?
Lý do gì mà đế chế muốn em cưới Noctis?
Aurelianius voerde het keizerrijk ook tijdens het tweede deel van zijn bewind (270–275) naar een serie overwinningen op achtereenvolgens de Vandalen, de Visigoten, het Palmyreense Rijk van koningin Zenobia, de Sassaniden, en veroverde ten slotte de restanten van het Gallische keizerrijk.
Aurelianus (270-275) đã trị vì xuyên suốt giai đoạn tồi tệ nhất của cuộc khủng hoảng, ông đã đánh bại người Vandal, người Visigoth, đế chế Palmyrene, người Ba Tư, và sau đó phần còn lại của đế chế Gallia.
Hij steeg in de rangen van het leger van het Byzantijnse Keizerrijk en werd uiteindelijk keizer, ondanks het feit dat hij analfabeet en bijna 70 jaar oud was bij zijn troonsbestijging.
Khởi đầu theo đường binh nghiệp dần dần thăng quan tiến chức để rồi cuối cùng trở thành Hoàng đế, dù trên thực tế ông bị mù chữ và phải gần 70 tuổi thi ông mới lên ngôi trị vì.
Toen Napoleon keizer werd, werd Berthier maarschalk van het keizerrijk.
Khi Napoleon trở thành Hoàng đế, Berthier được thăng hàm Thống chế.
De Verenigde Staten van Amerika zijn onverwacht aangevallen door de marine en luchtmacht van het Japanse keizerrijk.
Hợp chủng quốc Hoa Kỳ... đã bị tấn công bất ngờ và cố ý bởi Lực lượng Hải quân và Không Lực... của Đế quốc Nhật Bản.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ keizerrijk trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.