keller trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ keller trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ keller trong Tiếng Đức.

Từ keller trong Tiếng Đức có các nghĩa là hầm, tầng hầm, Tầng hầm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ keller

hầm

noun

Sie stürmten in den Keller, und was fanden sie?
Quân đội xông vào tầng hầm, và họ thấy gì?

tầng hầm

noun

Sie stürmten in den Keller, und was fanden sie?
Quân đội xông vào tầng hầm, và họ thấy gì?

Tầng hầm

noun (unter der Erde liegendes geschlossenes Gebäudebauteil)

Der Keller ist der schnellste Weg nach draußen.
Tầng hầm là đường thoát nhanh nhất.

Xem thêm ví dụ

Ich habe Städte in meinem Keller gebaut -
Anh thường xây mấy thành phố trong tầng hầm -
Wie kommt es, dass du von einem Keller aus arbeitest, oder wo immer wir sind, und Verbrechen mit einem Kerl bekämpfst, der einen grünen Hoodie trägt?
Sao cuối cùng anh lại làm việc nơi tầng hầm hay nơi gì cũng được và chống tội phạm cùng với một gã đội mũ trùm xanh lá vậy?
Helen Keller wurde später für ihre Liebe zur Sprache, für ihren bemerkenswerten Schreibstil und ihre Redekunst bekannt.
Khi Helen Keller đến tuổi trưởng thành, bà càng nổi tiếng về tình yêu mến của mình đối với ngôn ngữ, kỹ năng của bà là một nhà văn, và tài hùng biện của bà là một nhà diễn thuyết trước công chúng.
Im Keller stehen auch Unmengen Sachen.
Còn có những thứ khác ở dưới tầng hầm.
Wenn Robert Keller es je herausgefunden hätte, Lawson würde alles verlieren.
Nếu Robert Keller phát hiện ra, Lawson sẽ mất tất cả.
Ihre Leukozyten sind im Keller.
Lượng bạch cầu của cô giảm.
Falls sie Leichen im Keller haben, dann sind sie tief vergraben.
Nếu có sơ hở, họ đã xử lý lâu rồi.
Die Leute im Keller vertrauen mir.
Nhưng người ở dưới tầng hầm tin tưởng tôi.
Der Keller.
Tầng hầm.
Das, was einst im Keller gewesen ist.
Từng đặt ở dưới tầng hầm.
Oma hat den Keller in die Luft gejagt.
Bà ấy đã cho nổ cả tầng hầm.
Niemand geht in den Keller.
Không ai được xuống tầng hầm cả.
Die haben aus dem Keller wieder ein Eisstadion gemacht.
Tụi nó lại biết cái tầng hầm thành khu liên hợp thể thao nữa rồi.
Ich habe die Konstruktion von einem Zug aus gesehen, und ich bin an der nächsten Station ausgestiegen und habe dort Leute getroffen, die mir Zugang zu ihrem katakombengleichen Keller gewährt haben, der während des Krieges zum Lagern von Munition verwendet worden war, und auch, zu einem bestimmten Zeitpunkt, um jüdische Flüchtlinge zu verstecken.
Tôi thấy công trình đó khi đang ở trên tàu, tôi xuống tàu tại ga tiếp theo và gặp những người cho phép tôi tiếp cận tầng hầm giống như nơi để quan tài đó, nơi được dùng để chứa vũ khí trong chiến tranh và đôi khi để che giấu những người Do Thái tị nạn.
Er geht zum Keller!
Hắn đang xuống tầng hầm.
Sonny und Ashlee würden mit uns in einem Keller... sterben, bevor sie eine Nacht bei dir blieben.
Sonny và Ashlee thà chết dần chết mòn trong một cái hang cùng tôi với mẹ tôi vẫn còn hơn sống một đêm cùng các người.
Helen Keller war sowohl blind als auch taub, doch das hielt sie nicht davon ab, sich für Behinderte zu engagieren.
Dù mù và điếc nhưng Helen Keller đã không để điều này ngăn cản mình dạy và giúp đỡ những người tật nguyền.
Wir haben das also in den Keller gestellt, und das mit dem Essen wurde richtig ernst, also richtige Experimente.
Chúng tôi đặt nó dưới tầng hầm, và chúng tôi thực sự nghiêm túc với đồ ăn như thể đang tiến hành thí nghiệm nghiêm chỉnh.
Ja, im Keller.
Yeah, nó là tầng hầm.
Strafregister, Scheidung eine echte Leiche in Ihrem Keller?
Hồ sơ tội phạm, ly hôn, một bộ xương trong tủ quần áo của cậu?
Willst du oben oder im Keller suchen?
Được mày muốn đi lên hay đi xuống?
Der Kerl hat ihn in seinem Keller entdeckt.
Được một gã nghĩ ra ngay tại tầng hầm nhà mình.
Einmal sah ich einen Mann, der sich im Keller verzweifelt an seinem Heizkessel zu schaffen machte.
Có một lần, tôi gặp một người đang tất bật sửa bồn nước nóng ở tầng hầm.
Sein Vater ging häufig in den Keller und klopfte an die Weinfässer um zu bestimmen, wie viel noch vorhanden war, oder ob neuer bestellt werden musste.
Ba của ông từng đi xuống tầng hầm để gõ vào thành các thùng rượu để xem rượu còn bao nhiêu và có nên đặt tiếp hay không.
An einer Stelle in Gibeon legten Archäologen 63 in Felsen gehauene Keller frei, in denen 100 000 Liter Wein gelagert werden konnten.
Tại một khu vực ở thành phố Gibeon, các nhà khảo cổ khám phá ra 63 hầm chứa rượu nằm trong các tảng đá, có thể chứa đến khoảng 100.000 lít rượu.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ keller trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.