Kennzeichnung trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Kennzeichnung trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Kennzeichnung trong Tiếng Đức.

Từ Kennzeichnung trong Tiếng Đức có nghĩa là cờ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Kennzeichnung

cờ

noun

Xem thêm ví dụ

So aktivieren Sie die Überschreibung der automatischen Tag-Kennzeichnung:
Để bật tính năng ghi đè tự động gắn thẻ:
Wenn Sie die Anforderungen unserer Einwilligungsrichtlinie erfüllen und allen Besuchern Ihrer Website im EWR nicht personalisierte Anzeigen bereitstellen möchten, müssen Sie keine Änderungen an der Tag-Kennzeichnung Ihrer Anzeigen vornehmen.
Nếu bạn đã đáp ứng các yêu cầu trong Chính sách về sự đồng ý của chúng tôi và muốn phân phát quảng cáo không được cá nhân hóa cho tất cả người dùng ở Khu vực kinh tế Châu Âu có truy cập vào trang web của bạn, thì bạn không cần thay đổi gắn thẻ quảng cáo.
A: Jeder Presseverlag und jede Website innerhalb oder außerhalb Europas kann unabhängig von der Kennzeichnung als betroffene europäische Presseveröffentlichung Snippets für seine bzw. ihre Website mithilfe verschiedener Methoden steuern.
Trả lời: Bất kỳ nhà xuất bản hoặc trang web nào trên thế giới, dù có tư cách là ấn phẩm báo chí ở châu Âu chịu ảnh hưởng hay không, thì đều có thể kiểm soát đoạn trích cho trang web của mình bằng nhiều cách.
Bedeutung: Bei GCLID handelt es sich um einen URL-Parameter, der Ihren Google Ads-Werbekampagnen mit automatischer Tag-Kennzeichnung zugewiesen ist.
Ý nghĩa: GCLID là một tham số URL được chỉ định cho các chiến dịch quảng cáo Google Ads tự động gắn thẻ của bạn.
Wenn keine strukturierten Daten zur Kennzeichnung der Paywall angegeben werden, könnte die Paywall irrtümlich für eine Form des Cloaking gehalten und die Inhalte aus Google entfernt werden.
Nếu nhà xuất bản không cung cấp dữ liệu có cấu trúc để biểu thị tường phí thì tường phí có thể bị hiểu nhầm là một dạng kỹ thuật che giấu khiến nội dung có thể bị xóa khỏi Google.
Dieser Code enthält eine eindeutige ID zur Kennzeichnung der Daten der Property, sodass Sie sie in Berichten leicht zuordnen können.
Mã này chứa một mã nhận dạng duy nhất xác định dữ liệu của thuộc tính đó và giúp bạn dễ dàng nhận dạng dữ liệu đó trong báo cáo.
Die automatische Tag-Kennzeichnung ist eine Einstellung in Ihrem Google Ads-Konto.
Tính năng tự động gắn thẻ là một tùy chọn cài đặt trong tài khoản Google Ads của bạn.
Im Prinzip wird die Kampagne jedes Mal aktualisiert, wenn der Nutzer über eine Suchmaschine, eine verweisende Website oder eine URL mit Tag-Kennzeichnung für die Kampagne auf Ihre Website gelangt.
Nói chung, chiến dịch cập nhật bất kỳ lúc nào người dùng truy cập vào trang web của bạn thông qua công cụ tìm kiếm, trang web giới thiệu hoặc URL được gắn thẻ chiến dịch.
Mit der automatischen Tag-Kennzeichnung wird Quelle/Medium Ihrer Google Ads-Anzeigen automatisch als "google/cpc" gekennzeichnet.
Tự động gắn thẻ tự động gắn thẻ Nguồn/Phương tiện của quảng cáo dưới dạng "google/cpc".
A: Jeder Presseverlag bzw. jede Website der Welt kann unabhängig von der Kennzeichnung als betroffene europäische Presseveröffentlichung mithilfe eines HTML-Attributs auf den Seiten Snippets-Schwellenwerte für die betriebene Website festlegen.
Trả lời: Bất kỳ nhà xuất bản hoặc trang web nào trên thế giới, dù có tư cách là ấn phẩm báo chí ở châu Âu chịu ảnh hưởng hay không, thì đều có thể thiết lập giới hạn cho đoạn trích của trang web bằng cách sử dụng thuộc tính HTML trên trang.
Die zukünftige Forschung konzentriert sich auf "Wie können wir die genetischen und molekularen Kennzeichnungen für die Lebensfähigkeit der Samen finden, ohne sie alle 10 Jahre wieder anzupflanzen?"
Công trình nghiên cứu trong tương lai là "Làm thế nào để tìm được những gen hoặc các phân tử đánh dấu đặc trưng cho khả năng nảy mầm của hạt giống, để không phải thử trồng chúng mỗi 10 năm?"
Wenn Verweise von "googleads.g.doubleclick.net" in Ihren Berichten erscheinen, überprüfen Sie, ob die automatische Tag-Kennzeichnung in Ihrem Google Ads-Konto aktiviert ist und ob Ihre eigenen Kampagnenvariablen richtig benannt sind.
Nếu bạn thấy googleads.g.doubleclick.net xuất hiện trong báo cáo của mình, hãy kiểm tra xem đã bật tính năng tự động gắn thẻ trên tài khoản Google Ads của bạn chưa và rằng đã gắn thẻ chính xác biến thể chiến dịch của riêng bạn.
F: Welche Auswirkungen hat diese Kennzeichnung?
Câu hỏi: Tác dụng của tư cách này là gì?
"gclid" ist hier der Parameter für die automatische Tag-Kennzeichnung.
trong đó thông số gclid là thông số tự động gắn thẻ.
Sie können die Abdeckung entfernen, um die behördlichen Kennzeichnungen zu lesen oder um Zubehör anzubringen, das denselben Einrastmechanismus wie die Abdeckung hat.
Bạn có thể tháo tấm bảng này để xem các ký hiệu được quy định hoặc lắp phụ kiện phù hợp tại đó.
Bei der automatischen Tag-Kennzeichnung in Google Ads wird der GCLID-Parameter in die Ziel-URLs der Anzeigen eingefügt, damit Analytics ermitteln kann, über welche Google Ads-Anzeige der Nutzer auf die Website gelangt ist.
Quá trình tự động gắn thẻ của Google Ads sẽ thêm thông số GCLID vào URL đích của quảng cáo như là một cách để báo hiệu cho Analytics biết quảng cáo Google Ads nào đã mang người dùng đến trang web của bạn.
Wenn der Link zu Ihrer Website funktioniert, können Sie die automatische Tag-Kennzeichnung verwenden.
Nếu liên kết đến trang web của bạn hoạt động thì bạn có thể sử dụng tính năng tự động gắn thẻ.
Wenn Sie die automatische Tag-Kennzeichnung aktiviert haben, sind die Google Ads-Kostendaten bereits standardmäßig in den Berichten enthalten.
Nếu bạn kích hoạt tự động gắn thẻ, dữ liệu chi phí Google Ads sẽ có sẵn trong các báo cáo theo mặc định.
In Indien gibt diese Kennzeichnung an, dass das Produkt nicht im Hausmüll entsorgt werden darf.
Ở Ấn Độ, nhãn này cho biết không nên vứt bỏ sản phẩm này cùng với rác thải sinh hoạt.
Sie können PPIDs (Publisher Provided Identifiers) gemeinsam mit anderen Kennzeichnungen verwenden und müssen sie dazu in Ihren Anzeigenfragen festlegen.
PPID, hoặc số nhận dạng được nhà xuất bản cung cấp, có thể được sử dụng cùng với các số nhận dạng khác và cần phải được đặt trong yêu cầu quảng cáo của bạn.
Satan wird alles versuchen, um uns in seine Form zu drücken, genauso wie ein Töpfer in alter Zeit den Ton in eine offene Form preßte, um ihn mit den Markierungen und Kennzeichnungen zu versehen, die er darin einprägen wollte.
(Rô-ma 12:2, Phillips) Sa-tan sẽ cố dùng bất cứ điều gì để ép bạn rập theo khuôn của hắn, giống như người thợ gốm thời xưa nhồi đất sét vào khuôn để tạo vật dụng có chạm trổ và đặc tính theo ý muốn của ông.
Wenn die automatische Tag-Kennzeichnung aktiviert ist (empfohlen), beginnt Analytics automatisch damit, Ihre Google Ads-Daten den Klicks der Nutzer zuzuordnen.
Nếu bạn đã chọn sử dụng tính năng tự động gắn thẻ (được đề xuất), thì Analytics sẽ bắt đầu tự động liên kết dữ liệu Google Ads với lượt nhấp của khách hàng.
Wenn Sie diese Produkte einsetzen, vereinfacht das allgemeine Website-Tag die Websiteimplementierung, da es eine einheitliche Tag-Kennzeichnung ermöglicht.
Nếu bạn sử dụng các sản phẩm này, thẻ trang web toàn cầu sẽ giúp việc triển khai trên trang web trở nên dễ dàng hơn bằng cách cung cấp trải nghiệm gắn thẻ hợp nhất.
Wenn Sie keine Angabe machen, setzt Analytics die automatische Tag-Kennzeichnung fort und berücksichtigt keine UTM-Werte in der URL.
Nếu utm_source trống, Analytics sẽ vẫn tự động gắn thẻ và không xét đến bất kỳ giá trị UTM nào được chỉ định trong URL.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Kennzeichnung trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.