컴퓨터 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 컴퓨터 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 컴퓨터 trong Tiếng Hàn.

Từ 컴퓨터 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là máy vi tính, máy điện toán, máy tính. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 컴퓨터

máy vi tính

noun

그래서 저는 그에게 그가 가진 컴퓨터 기술을 활용해 보라고 권했습니다.
Vậy nên tôi đã mời anh ấy sử dụng các kỹ năng về máy vi tính.

máy điện toán

noun

컴퓨터로 수준 높은 번역을 하기란 매우 어려운 일입니다.
Dùng máy điện toán để dịch là chuyện rất khó.

máy tính

noun (산수나 논리 연산을 수행하는 장치, 보급에 성공한 이후 수학 뿐만 아니라 다양한 용도로 쓰이고 있음)

여러분, 그리고 컴퓨팅 네트워크와 컴퓨터간의 협력이 필요한 것이죠.
Chúng tôi cần sự tương tác giữa bạn, mạng lưới máy tính và chiếc máy tính.

Xem thêm ví dụ

마을을 찾았어요. 인도 남부에 있는 칼리쿠팜입니다. 거기에 벽속의 구멍에 컴퓨터를 넣고
Tôi sẽ quay về phòng nghiên cứu và nói: chúng ta cần giáo viên. "
"우리가 만들어 낸 변화를 보세요" 이제는 기술의 발전으로 컴퓨터를 통해 커뮤니케이션을 할 수 있는 새로운 방식으로 인해 이 아이들이 전세계 다른 곳의 아이들과 소통하고 있습니다.
Và giờ đến lượt công nghệ vào cuộc, bởi vì với phương tiện liên lạc điện tử mới này những đứa trẻ có thể liên lạc với nhau trên khắp thế giới.
미국에만 말하지 못하는 사람이 250만이나 됩니다. 그들 중 많은 사람들은 컴퓨터화된 기기를 이용하여 의사 소통을 합니다.
Tính riêng ở Mỹ, có khoảng 2,5 triệu người không thể nói, và nhiều người trong số họ sử dụng các thiết bị máy tính để giao tiếp.
이 안내를 참조하여 컴퓨터에서 설정을 변경하면 됩니다.
Bạn có thể thay đổi tùy chọn cài đặt này trên máy tính bằng cách làm theo hướng dẫn tại đây.
그리고 이 메인 프레임 컴퓨터가 그 일을 돕는 역할이었습니다.
Và hệ thống máy tính này sẽ giúp họ.
튜링테스트가 뭐냐고요? 사람 한명이 벽 한 쪽에 서있고, 반대편에 있는 사람한테 말을 겁니다. 이 때 반대편의 사람이 진짜 사람인지 아님 동물인지 모를 때, 이 때가 바로 컴퓨터가 인공지능을 갖게 되는 때라는 겁니다.
Được rồi. Tôi nhắc bạn, phép thử Turing là nơi bạn có một bức tường, bạn đang nói với ai đó phía bên kia tường, và khi bạn không biết liệu đó là người hay động vật -- đó là khi máy tính đạt được trình độ thông minh như con người.
컴퓨터시뮬레이션은 NASA 고다드 센터의 상대성이론 연구그룹이 만든 것입니다.
Mô hình máy tính này dựa vào một nhóm nghiên cứu tại trụ sở NASA tại Goddard.
그리고 사실, 아기의 뇌는 지구상에서 가장 강력한 학습 컴퓨터처럼 보입니다.
Trên thực tế, não bộ của trẻ em là chiếc máy tính học tuyệt vời nhất trên thế giới.
어떻게 60년대의 반문화가 퍼스털 컴퓨터 산업을 만들게 되었을까. "
Nền phản văn hóa thập niên 60 đã hình thành ngành máy tính cá nhân ra sao. "
그래서 데이비드와 저는 우리가 할 수 있는 최대한의 연구를 통해 여자어린이가 비디오 게임을 통해서 컴퓨터에 관심을 가지고 남자어린이들이 비디오 게임을 하기 때문에 컴퓨터에 친숙한 만큼 여자어린이도 컴퓨터에 친숙해질 수 있는 방법을 찾기로 했습니다. 여자어린이도 컴퓨터에 친숙해질 수 있는 방법을 찾기로 했습니다.
Nên David và tôi quyết định tìm ra, thông qua những nghiên cứu tốt nhất chúng tôi thu thập được, làm sao để một em gái nhỏ đặt tay lên máy tính. để đạt được trình độ thoái mái và dễ dàng với công nghệ mà những em trai có được vì chơi trò chơi điện tử.
참고: 메모리 사용을 줄이고 Google 어스의 속도를 개선하려면 파일을 컴퓨터에 저장한 다음 어스에서 삭제하세요.
Lưu ý: Nếu bạn muốn tiết kiệm bộ nhớ và giúp Google Earth chạy nhanh hơn, hãy lưu tệp vào máy tính, rồi xóa tệp khỏi Earth.
얼마나 사고가 나는지 확인해보라고는 하지 않습니다. 그건 댓가가 큰 제안이죠. 하지만 컴퓨터 상에서 그런걸
Nhưng chúng tôi thiết kế các bài tập trên máy tính ở đó chúng tôi có thể đo lường, độ chính xác đến từng mili giây, về mức độ nhanh mà họ có thể chuyển từ nhiệm vụ này sang nhiệm vụ khác.
컴퓨터, 태블릿 또는 다른 스마트폰을 사용하여 잠긴 휴대전화를 초기화할 수 있습니다.
Bạn có thể xóa điện thoại bị khóa của mình bằng máy tính, máy tính bảng hoặc điện thoại khác.
왜 우리는 컴퓨터가 어찌 되었든 그일을 해야만 할 것임에도 학생에게 문제를 손으로 푸는 방법을 보여주는데 컴퓨터를 사용하는 거죠?
Tại sao chúng ta dùng máy tính để chỉ cho học sinh cách giải tay bài toán mà dù gì máy tính cũng làm?
음, 저는 우연히 이런 문제에 부딪혔습니다. 저는 컴퓨터 프로그램을 만드는 법을
Well, tình cờ mà tôi đã gặp phải vấn đề này.
컴퓨터 기술을 활용하여 교사는 짤막한 영상을 보여 주고, 중요한 질문이나 그림, 또는 총관리 역원의 말씀 인용문을 제시하거나, 수업 중에 찾아낸 원리나 교리를 강조할 수도 있다.
Công nghệ vi tính cho phép các giảng viên chiếu các đoạn phim video; trưng bày những câu hỏi quan trọng, hình ảnh hoặc lời trích dẫn từ Các Vị Thẩm Quyền Trung Ương; hoặc tô đậm các nguyên tắc và giáo lý đã được nhận ra trong một bài học.
여러분은 코드가 없는 세상에서 살게 될 것입니다. 그리고 여러분이 이런 노트북을 사거나 아니면 여러분이 이 컴퓨터를 산다면 여러분은 코드 없는 세상에서 살지 못하게 될 것입니다.
(Tiếng cười) Và mọi thứ như thế là đúng, nếu bạn mua 1 laptop hay mua 1 máy tính bàn, và thậm chí trong kỷ nguyên không dây.
말하자면 미국 전역의 주요 위치에서 그동안 수합된 데이터베이스에서 환자의 정보를 얻어다가 진단 센터로 보내는거죠, 그래서 심장마비가 일어나고 1분도 안되어서 환자의 심전도가 컴퓨터 스크린에 뜨게 되고 컴퓨터가 문제가 뭔지를 분석하게 되는 겁니다.
Sau đó nó tới trung tâm chẩn đoán, và trong vòng một phút sau khi bạn bị nhồi máu, tín hiệu của bạn sẽ xuất hiện trên màn hình của 1 máy tính và nó sẽ phân tích vấn đề của bạn là gì.
또한 어떤 게임들은 청소년들이 컴퓨터에 대한 지식을 쌓는 데 도움이 될 수 있는데, 오늘날과 같이 과학 기술을 지향하는 시대에는 컴퓨터 지식의 중요성이 점점 커지고 있습니다.
Một số trò chơi cũng có thể giúp những người trẻ biết sử dụng máy tính giỏi hơn, là điều ngày càng quan trọng vào thời đại mà kỹ thuật được coi là rất cần thiết.
그리고 그것이 그렇게 중요한 이유중의 하나는-- 시험에서 컴퓨터를 이용하는 것이 매우 중요하기 때문이지요.
Và một lý do điều này rất quan trọng -- có được máy tính trong kì kiểm tra thì rất quan trọng.
온라인으로 페이지들을 볼 수 있었죠 그것은 팀으로 이루어진 단체에서 올린 것이거나 그 당시 컴퓨터 기술에 능숙한 개인들이 올린 것이었습니다.
Bạn có thể lên mạng, xem những trang web chúng được xây dựng bởi đội ngũ thuộc các tổ chức hay các cá nhân thành thạo về công nghệ lúc bấy giờ.
그리고 지금 그가 이 컴퓨터에서 하고 있는 것과 아무런 차이도 없는 것이 수십억년 전에 자연이 했던 것입니다.
Và không có sự khác biệt giữa những gì ông đang thực hiện trong máy tính và những gì tự nhiên đã làm cách đây hàng triệu năm.
컴퓨터 음성은 그리 세련된 느낌은 없지만, 전 컴퓨터를 이용해서 그 전 보다 훨씬 더 폭넓게 사람들과 소통할 수 있게 되었습니다.
Các giọng nói điện tử thỉnh thoảng không quá giả tạo, nhưng với cái máy tính của mình, tôi có thể giao tiếp rộng hơn trước kia rất nhiều.
과거와 현재의 모든 선교사들, 즉 장로와 자매 선교사 여러분, 여러분이 선교 사업에서 돌아와 바벨론으로 다시 들어가서 의미 없는 컴퓨터 게임에 빠져 가치도 없는 점수를 쌓으며 수많은 시간을 보낸다면, 여러분은 필시 깊은 영적인 잠에 빠져들고 말 것입니다.
Cùng tất cả những người truyền giáo trước đây và bây giờ: Thưa các anh cả và các chị truyền giáo, các anh chị em không thể trở lại từ công việc truyền giáo của mình, rồi hoàn toàn trở lại với đường lối của thế gian, và dành vô số thời giờ ghi điểm một cách vô nghĩa trên các trò chơi video vô ích và làm suy yếu phần thuộc linh.
가족 역사 사업에서 장차 컴퓨터가 중요한 부분이 될 것이긴 했지만, 그가 파는 컴퓨터는 아니었습니다.
Máy vi tính sẽ là một phần quan trọng cho tương lai của công việc lịch sử gia đình—chứ không phải chỉ mỗi máy vi tính mà người ấy đang bán.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 컴퓨터 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.