keule trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ keule trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ keule trong Tiếng Đức.

Từ keule trong Tiếng Đức có các nghĩa là dùi cui, đùi, Dùi cui. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ keule

dùi cui

noun

Mit was schlägst du ihn, mit einer Keule?
Sao không gõ anh ta bằng dùi cui?

đùi

noun

Ich halte den Flügel mit der Klinge fest und trenne die Keule ab.
Cháu lách lưõi dao dưới cánh và cắt cái đùi ra.

Dùi cui

noun (Schlag- und Hiebwaffe)

Mit was schlägst du ihn, mit einer Keule?
Sao không gõ anh ta bằng dùi cui?

Xem thêm ví dụ

Er erklärte ihnen, daß es nicht um den Dollar gehe, sondern daß er Blutschuld auf sich laden würde, wenn er die in den Arbeitskampf verwickelten Männer unterstütze; denn wie schnell könne jemand verletzt oder getötet werden, da ja einige mit Schußwaffen und Keulen bewaffnet seien.
Anh giải thích cho họ rằng vấn đề không phải là số tiền một đô-la, nhưng lý do là vì một số người tham dự vào cuộc tranh chấp này trang bị súng ống và gậy gộc cho nên anh sẽ mang nợ máu nếu anh ủng hộ họ và nếu có một người nào bị thương hay bị giết.
Wir haben es uns dann aber abgewöhnt, ihre Schwächen als Keule zu benutzen, und konzentrieren uns mehr auf das eigentliche Problem.
Tuy nhiên, cuối cùng chúng tôi học cách không dùng sự bất toàn của cha mẹ như vũ khí để làm tổn thương nhau, mà tập trung giải quyết vấn đề.
Mit was schlägst du ihn, mit einer Keule?
Sao không gõ anh ta bằng dùi cui?
14 Denn siehe, sie brachen in großer Zahl aus und kämpften mit Steinen und mit Keulen oder was auch immer sie in die Hand bekommen konnten, so sehr, daß wir mehr als zweitausend von ihnen töteten, nachdem sie sich als Kriegsgefangene ausgeliefert hatten.
14 Vì này chúng nổi loạn từng đám đông, và dùng đá và gậy gộc, hay bất cứ vật gì chúng có thể xử dụng được, để đánh lại, đến đỗi chúng tôi phải giết chết trên hai ngàn người trong bọn chúng kể từ khi chúng đầu hàng làm tù binh.
Die Keulen entschwanden mir bei jedem Wurf.
Những chiếc chùy luôn văng ra mỗi khi tôi tung chúng
Die wütenden Hawaiianer überfielen ihn mit Messern und Keulen und drückten ihn unter Wasser, bis er ertrank.
Người Hawaii tức giận đã dùng gậy và mã tấu tấn công và dìm ông xuống nước cho tới chết.
36 Aber aAmmon trat vor und fing an, mit seiner Schleuder Steine gegen sie zu werfen; ja, mit großer Macht schleuderte er Steine unter sie; und so tötete er eine bAnzahl von ihnen, so daß sie anfingen, sich über seine Macht zu verwundern; doch waren sie zornig wegen der Getöteten ihrer Brüder, und sie waren entschlossen, ihn zu fällen; als sie darum sahen, daß sie ihn mit ihren Steinen cnicht treffen konnten, kamen sie mit Keulen heran, um ihn zu töten.
36 Nhưng aAm Môn đã tiến tới và bắt đầu ném đá qua bọn chúng bằng cái trành ném đá của mình; phải, với tất cả sức lực dũng mãnh của ông, ông ném đá vào bọn chúng và làm chết bmột số người khiến bọn chúng phải lấy làm ngạc nhiên về sức mạnh của ông; tuy vậy, chúng vẫn nổi giận vì cái chết của đồng bọn chúng, và chúng quyết định phải hạ ông cho được; vậy nên, khi thấy rằng mình ckhông thể đả thương ông bằng đá được, chúng bèn cầm chùy xông đến giết ông.
Ach, als ich die Keulen kaufte, versteckte sich der junge Jongleur vor den anderen.
Oh, khi tôi mua những cái chùy này, Không rõ tại sao cậu ta lại giấu những người khác
Ein guter Ehemann ist weder grob noch diktatorisch, noch mißbraucht er seine Stellung als Haupt als eine „Keule“, um seine Frau einzuschüchtern.
Một người chồng tốt không khắc nghiệt và độc tài, không dùng quyền làm đầu một cách sai quấy để bắt nạt vợ.
16 Und es begab sich: Ich bewaffnete sie mit Bogen und mit Pfeilen, mit Schwertern und mit Krummdolchen und mit Keulen und mit Schleudern und mit allerart Waffen, die wir erfinden konnten; und ich und mein Volk zogen aus, um gegen die Lamaniten zu kämpfen.
16 Và chuyện rằng, tôi trang bị cho họ cung tên, gươm, đao, chùy, trành ném đá, cùng đủ loại vũ khí mà chúng tôi có thể sáng chế ra, rồi tôi cùng dân tôi ra đi đánh lại dân La Man.
Egal, ich machte mit meinen neuen Keulen Fortschritte.
Dù sao thì lúc này tôi phải luyện tập với những chiếc chùy mới của mình.
Ich halte den Flügel mit der Klinge fest und trenne die Keule ab.
Cháu lách lưõi dao dưới cánh và cắt cái đùi ra.
37 Aber siehe, jedem, der seine Keule hob, um Ammon zu schlagen, dem schlug er mit seinem Schwert den Arm ab; denn er widerstand ihren Schlägen, indem er ihnen die Arme mit der Schneide seines Schwertes abschlug, so daß sie anfingen, sich zu verwundern, und anfingen, vor ihm zu fliehen; ja, und es waren ihrer an Zahl nicht wenige; und er schlug sie mit der Stärke seines Armes in die Flucht.
37 Nhưng này, mỗi lần có người đưa cao chùy lên định đánh Am Môn, thì lại bị ông dùng gươm chém đứt cánh tay; vì ông đã đánh lại những đòn chùy của chúng bằng lưỡi gươm sắc bén của ông chém vào cánh tay chúng đến đỗi chúng phải lấy làm ngạc nhiên và chạy trốn; phải, bọn chúng không phải là ít, nhưng ông đã làm cho chúng phải chạy trốn vì sức mạnh của cánh tay ông.
Macht Platz für Mutters Keule.
Làm theo cách của người giúp việc của mẹ bố đấy.
Anders als viele sich das vorstellen, waren die Menschen damals keine behaarten, einfältigen Wesen, die in Höhlen hausten und mit Keulen bewaffnet die Gegend durchstreiften.
Họ không phải là giống người sống trong hang động, mình mẩy lông lá, chân tay lòng thòng luôn cầm khúc gỗ và thiếu văn mình.
Also zeigte ich ihm voll Stolz meine Keulen.
Nên tôi không ngần ngại đưa ông xem chúng
Ammon wehrt die Lamaniten mit großer Kraft ab und schlägt denjenigen den Arm ab, die ihre Keule gegen ihn erheben.
Với sức mạnh vô song, Am Môn đã đánh chống lại những người La Man và chém đứt cánh tay của những người đưa cao chùy lên để đánh ông.
Mich ausziehen, mit Vaseline einreiben... und seine Keule ansetzen.
Nó sẽ bắt tôi tụt quần, bôi mỡ đàng hoàng rồi nhắm bắn.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ keule trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.