kickstand trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kickstand trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kickstand trong Tiếng Anh.

Từ kickstand trong Tiếng Anh có các nghĩa là giá vẽ, cái nắm, đinh móc, cái nạng, cuống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kickstand

giá vẽ

cái nắm

đinh móc

cái nạng

cuống

Xem thêm ví dụ

A microSD card slot is located under the Switch's kickstand, where a microSD card can be inserted.
Khe cắm thẻ nhớ microSD nằm dưới chân đế của Switch, nơi có thể lắp thẻ microSD.
Users can switch between these modes simply by placing the Console in the Dock or removing it, extending or retracting the kickstand, and detaching or connecting the Joy-Con.
Người dùng có thể chuyển đổi giữa các chế độ này chỉ đơn giản bằng cách đặt Console trong Dock hoặc tháo nó ra, mở rộng hoặc rút lại chân đế và tháo hoặc kết nối Joy-Con.
Further, the Console can be set on a kickstand, allowing multiple players to see the screen and play games with separate Joy-Con.
Hơn nữa, nó có thể được đặt trên chân đế, cho phép nhiều người chơi xem màn hình thoải máu hơn và chơi trò chơi với một Joy-Con riêng biệt.
The device comes with a beautiful VaporMg finish , and its kickstand is an added benefit that ca n't be overlooked .
Thiết bị đi kèm với một lớp vỏ bọc VaporMg tuyệt đẹp , và chân đế của nó là một tiện lợi được bổ sung mà không thể bỏ qua .
There are three gameplay modes that can be used with the Switch; "TV Mode" with the Console slid into the Dock to support play on a television, "Tabletop Mode" with the Console placed on a table or other flat surface using its kickstand for shared gaming away from a dedicated screen, or in "Handheld Mode" as a standard portable tablet device.
Có ba chế độ chơi có thể được sử dụng với Switch; "Chế độ TV" với Console được gắn trong Dock để hỗ trợ phát trên TV lớn, "Chế độ bàn phím" với Console được đặt trên bàn hoặc bề mặt khác bằng chân đế của trò chơi được chia sẻ từ màn hình chuyên dụng hoặc trong "Chế độ cầm tay" như một thiết bị máy tính bảng di động tiêu chuẩn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kickstand trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.