kid trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kid trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kid trong Tiếng Anh.
Từ kid trong Tiếng Anh có các nghĩa là da dê non, dê con, đẻ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kid
da dê nonverb |
dê converb Following the adults, the kids finally reach the valley. Theo chân những con trưởng thành, các dê con cuối cùng cũng đạt đến thung lũng. |
đẻverb |
Xem thêm ví dụ
Five kids from Pitkin Avenue had cornered his brother, Joe, and were about to give him a beating. Năm đứa trẻ ở đại lộ Pitkin đã dồn Joe, anh của ông, vào chân tường và sắp sửa đánh. |
This is borderline kid. Hết cỡ rồi đấy nhá. |
I just want to say that we are applying this to many world problems: changing the drop-out rates of school kids, combating addictions, enhancing teen health, curing vets' PTSD with time metaphors -- getting miracle cures -- promoting sustainability and conservation, reducing physical rehabilitation where there is a 50-percent drop out rate, altering appeals to suicidal terrorists, and modifying family conflicts as time-zone clashes. Tôi chỉ muốn nói rằng chúng ta đang áp dụng điều này cho rất nhiều vấn đề của thế giới: thay đổi tỉ lệ bỏ học ở lứa tuổi học đường, chống chọi các thói nghiện, tăng sức khỏe thanh thiếu niên, chữa trị rối loạn stress hậu sang chấn bằng các hoán dụ thời gian -- tìm ra thuốc chữa kì diệu -- quảng bá phát triển bền vững và bảo tồn, rút ngắn quá trình khôi phục chức năng cho bệnh nhân bị hư hỏng hệ vận động, quá trình mà tỉ lệ bỏ cuộc hiện nay là 50%, thay đổi kháng cáo từ những kẻ khủng bố liều mạng, và thay đổi xung đột gia đình khi các vùng thời gian xung khắc. |
When I was nine years old, other kids had bikes. Hồi tao lên chín, đứa nào cũng có xe đạp. |
You've got to be kidding me! Tụi bây giỡn với tao hả! |
She determines that there is nothing wrong with not wanting her kids to suffer, having been poor and knowing how bitter it can be. Bà luôn nghĩ chẳng có gì sai khi không muốn con mình chịu cảnh nghèo khổ và biết rằng điều đó cay đắng thế nào. |
Subsequently, MTV began airing more rap/rock hybrid acts, such as Limp Bizkit and Kid Rock. Sau đó, MTV bắt đầu phát sóng nhiều nghệ sĩ hybrid rap/rock như Limp Bizkit và Kid Rock. |
But data revealed that Nassau County, a community in New York, had managed to decrease the number of black kids being removed. Nhưng số liệu đã chỉ ra ở quận Nassau, một cộng đồng ở New York, đã thành công trong việc giảm số trẻ da đen bị tách khỏi gia đình. |
I was this weird little kid who wanted to have deep talks about the worlds that might exist beyond the ones that we perceive with our senses. Tôi là một đứa bé ký quặc luôn muốn có những thảo luận sâu về những thế giới có thể tồn tại ngoài những gì chúng ta có thể nhận thức bằng giác quan. |
I don't think you need to worry about your wife and kid. Anh không cần phải lo về vợ con mình đâu. |
This is a restricted area, kid. Chỗ đó là vùng cấm đấy cu. |
Scores of Somali-American kids came out to embrace sport despite the fatwa against it. Điểm số của trẻ Somali-Mỹ cho thấy để tiếp thu môn thể thao dù cho đạo luật Hồi giáo chống lại nó. |
And I will not settle for an America where some kids do n't have that chance . Và tôi sẽ không chấp nhận Hoa Kỳ nơi một số trẻ không có cơ hội đó . |
You see, I would argue that Riley is a metaphor for all kids, and I think dropping out of school comes in many different forms -- to the senior who's checked out before the year's even begun or that empty desk in the back of an urban middle school's classroom. Bạn thấy đấy, tôi sẽ tranh luận rằng Riley là một ẩn dụ cho tất cả trẻ em, và tôi nghĩ rằng bỏ học có nhiều hình thức khác nhau-- từ việc sinh viên năm cuối xin nghỉ khi năm học thậm chí chưa bắt đầu đến chiếc ghế trống ở cuối lớp của một trường trung học đô thị. |
We got kids upstairs trying to sleep Trên gác lũ trẻ đang ngủ kia kìa |
Who am I kidding? Mình đang lừa dối ai đây? |
You gotta be fucking kidding me. Cậu đùa tôi sao. |
He's my neighbour's kid. Nó là con hàng xóm của tôi. |
There's no semen on them and my kid's not a prostitute. Không có tinh dịch nào cả, và con tôi không phải gái bán hoa. |
And now comes the technology into it, because with this new way of communicating electronically these kids can communicate with each other around the world. Và giờ đến lượt công nghệ vào cuộc, bởi vì với phương tiện liên lạc điện tử mới này những đứa trẻ có thể liên lạc với nhau trên khắp thế giới. |
You're the new kid on the block, right? Cậu là người mới? |
One's own kids matter most, so my kid gets more. Con mình là tất cả, nên con tôi sẽ có nhiều hơn. |
And I think it's important to do this also because this is the way that you would have wanted to learn science as a kid, and, more importantly, I think this is the way that you would want your kids to be taught science. Tôi nghĩ điều này là quan trọng vì đây là cách mà bạn muốn học khoa học như những đứa trẻ và quan trọng hơn, là cách mà bạn muốn con bạn sẽ được dạy về khoa học. |
In a real Scare, you do not want to get caught by a kid's parent. Trong thực tế, bạn không muốn bị bố mẹ đứa trẻ tóm đâu. |
When your child uses YouTube Kids with their Google Account, you will be able to change their content level setting in the Family Link app on your device. Khi con bạn sử dụng YouTube Kids bằng Tài khoản Google của con, bạn có thể sử dụng ứng dụng Family Link trên thiết bị của mình để thể thay đổi cài đặt cấp độ nội dung của con. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kid trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới kid
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.