kick in trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kick in trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kick in trong Tiếng Anh.

Từ kick in trong Tiếng Anh có các nghĩa là chết, mất, tử. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kick in

chết

verb

I got kicked in the head too.
Tôi cũng bị chết đứng.

mất

verb

How long does it take for hypothermia to kick in?
Phải mất bao lâu mới bắt hắn nói được?

tử

verb noun

Xem thêm ví dụ

Lee Cronin: So many people think that life took millions of years to kick in.
Lee Cronin: Nhiều người nghĩ rằng cuộc sống cần hàng triệu năm để tiến hóa.
So many people think that life took millions of years to kick in.
Nhiều người nghĩ rằng cuộc sống cần hàng triệu năm để tiến hóa.
As soon as I leave the surface the first mechanism kicks in: the diving reflex.
Khi tôi bắt đầu lặn xuống, cơ chế đầu tiên tác động đến tôi là phản xạ lặn (diving reflex).
Takes days to kick in.
Vài ngày thuốc mới ngấm.
You usually walk out and leave'em with a kick in the teeth.
Anh vẫn thường ra đi và để họ lại ôm nỗi hận lòng mà.
I do have some savings I could kick in.
Anh có ít tiền tiết kiệm có thể góp vào.
I oughta give you a kick in the backside for startin'all this.
Tôi phải đá đít cậu vì đã khơi ra chuyện này.
Maybe you like getting your ass kicked in front of strangers?
Hay cậu muốn bị đá đít trước người lạ
So somebody needs to connect the dots and give these developments a big kick in the butt.
Bởi vậy ai đó phải kết nối các điểm lại với nhau và cho những phát kiến này một cú đá từ đằng sau.
Um, I just wanted to connect before the rest of this day kicks in.
Tôi muốn giao lưu một chút trước phần còn lại của ngày hôm nay.
Her fight or flight response kicks in.
Lựa chọn đánh hay chạy hiện ra.
An officer made him get off immediately with a kick in the backside.
Một tên sĩ quan lập tức hât anh ta xuống bằng một cái đá vào đít.
Give'em a big kick in the butt!
Bắn tung đít chúng nó đi!
Adrenaline kicked in.
Là do hoóc môn kích thích thôi.
And when you don't have the key to the lock, sometimes you have to kick in the door.
Và khi con không có chìa khóa để mở chúng, thỉnh thoảng con phải đá cửa ra.
He got kicked in the head by a horse when he was a kid.
Nó bị ngựa đá vô đầu khi còn nhỏ.
Sooner or Iater, the repayment will be completed and the return kicks in
Nhưng sớm hay muộn, khi trả nợ xong cũng quay về đá cậu thôi.
Evolution kicked in -- and that's the cool bit.
Tiến hóa bắt đầu -- và đó là giai đoạn rất thú vị.
Odd that the emergency generator hasn't kicked in.
Thật lạ là máy phát điện dự phòng chưa được hoạt động.
Have the mushrooms kicked in yet?
Nấm có tác dụng chưa?
I got kicked in the head too.
Tôi cũng bị chết đứng.
You should have a kick in the ass.
Tôi muốn cho anh một trận quá.
All analysis was gone, adrenaline brain kicked in, and I just yanked the spines out.
Khi mọi phân tích đi qua, hóc môn adrenaline được giải phóng, và tôi kéo mạnh đống gai nhím ra.
It's kicking in.
đang ngấm.
At one point, he was kicked in the leg by one of his cows.
Một ngày nọ, ông bị một con bò của mình đá vào chân.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kick in trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới kick in

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.