kinderwagen trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kinderwagen trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kinderwagen trong Tiếng Đức.
Từ kinderwagen trong Tiếng Đức có nghĩa là Xe đẩy trẻ em. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kinderwagen
Xe đẩy trẻ emnoun (Transportmittel) |
Xem thêm ví dụ
Jemand hat einen Kinderwagen stehen lassen. Ai đó để lại một xe đẩy. |
Dein Auto ist jetzt ein Kinderwagen Xe của ông sẽ thành xe đẩy em bé |
Als wir parken, wird Emily in ein Ding gesetzt, das aussieht wie eine Kreuzung aus Kinderwagen und SUV. Khi chúng tôi đỗ lại, Emily được đặt vào một thứ trông như kiểu kết hợp xe đẩy và xe bốn bánh, được Veronica đẩy đi. |
Beispiel: Wenn Sie auf Ihrer Website Babybekleidung anbieten, dürfen Sie Ihre Remarketing-Listen mit Websitebesuchern, die nach Babykleidung suchen, nicht an einen von Ihnen unabhängigen Werbetreibenden weitergeben, der Kinderwagen verkauft. Ví dụ: Nếu điều hành một trang web bán quần áo trẻ em, bạn không được chia sẻ danh sách tiếp thị lại gồm các khách truy cập đang tìm kiếm quần áo trẻ em với một nhà quảng cáo không có liên kết bán xe đẩy trẻ em. |
Während ich dann mit den Betreffenden studierte, fuhr Esther draußen den Kinderwagen mit ihrer kleinen Schwester die Straße auf und ab und achtete darauf, ob irgendeine Gefahr drohte. Trong suốt buổi học, Esther vừa đẩy xe đưa em đi lui đi tới ngoài đường vừa canh chừng nguy hiểm cho chúng tôi. |
Bringt daher keine Kinderwagen in die Kongreßstätte mit. Vậy xin đừng đem xe đẩy đến hội nghị. |
Sie hätte mich fast getötet, als ich sah, wie sie den Kinderwagen die Lexington entlang fuhr. Tôi như chết lặng khi thấy cô ta đẩy chiếc xe đẩy đó xuống Lexington. |
In Leeds funktionierten wir einen Kinderwagen, ein Dreirad und Vaters Motorrad mit Beiwagen — später auch noch seinen Wagen — so um, daß wir damit Schallplattenspieler befördern konnten. Tại Leeds chúng tôi đã biến chế cái xe đẩy em bé, chiếc xe đạp ba bánh, chiếc mô tô của cha với cái thùng kèm theo để chở người, và sau này xe của cha để chở máy hát với hai cái loa to. |
Als ich den verflixten Kinderwagen schob. Đó là lúc tôi đang đẩy chiếc xe đẩy đó. |
▪ Kinderwagen und Liegestühle: An den meisten Orten dürfen dort, wo öffentliche Versammlungen stattfinden, keine Kinderwagen benutzt werden. ▪ Xe đẩy trẻ con và ghế ngả lưng: Tại hầu hết các địa điểm hội nghị, xe đẩy trẻ con không được phép dùng tại nơi họp công cộng. |
Unsere Lautsprecherausrüstung (die sich für eine größere Zuhörerschaft einsetzen ließ) war hingegen viel schwerer, und wir transportierten sie in einem Kinderwagen. Trái lại, máy hát với hai cái loa to (có thể dùng cho đám đông thính giả) nặng hơn nhiều, và chúng tôi chở cái máy đó bằng chiếc xe đẩy em bé. |
Bisher mussten alle im Flur warten, wo die Kinderwagen vorbeifahren. Những người đợi anh ấy ngồi ngoài hành lang, trong lúc xe đẩy ngang đi qua họ. |
Damit er sich nicht irgendwie ansteckte, setzten wir ihn in einen speziellen Kinderwagen, den wir mit einer durchsichtigen Plastikhülle abdecken konnten. Để bảo vệ cháu khỏi vi trùng gây bệnh, chúng tôi đặt cháu trong một xe đẩy có phủ bao nhựa trong suốt. |
Sie packte mich in den Kinderwagen und ging die acht Kilometer nach Leeds zu Fuß; sie kam gerade an, als die Zusammenkunft beendet wurde. Mẹ đặt tôi vào xe đẩy trẻ con rồi đi bộ 8 cây số đến Leeds, đến vừa lúc tan nhóm họp. |
Das wird alles an diesem Nachmittag sein ", sagte er zu der Krankenschwester, die stand mit dem Baby und dekantiert sie in einem Kinderwagen, die in der Fahrrinne stand. Điều đó sẽ được tất cả các chiều nay ", ông nói với y tá, với em bé và chiết ra bình nó vào một người đi kinh lý được đứng trong fairway. |
▪ „Pausenlos laufende Fernseher, Verzicht auf gemeinsame Mahlzeiten und sogar die Bauweise von Kinderwagen (mit Blick nach vorn)“ behindern die Kommunikation zwischen Eltern und Kindern. ▪ “Mở truyền hình cả ngày, không dùng cơm chung và ngay cả việc dùng xe đẩy hướng mặt trẻ về phía trước” là những nguyên nhân cản trở mối giao tiếp giữa cha mẹ và con cái. |
Da große Menschenansammlungen zu dichtem Gedränge führen können, sind Kinderwagen nicht nur für das Kind eine mögliche Gefahrenquelle, sondern auch für diejenigen, die darüber stolpern könnten. Vì đám đông người có thể gây ra những tình trạng bế tắc lưu thông, nên các xe đẩy dễ gây nguy hiểm không những cho trẻ con mà còn cho bất cứ ai có thể vấp té. |
Beispiel: Wenn Sie auf Ihrer Website Babybekleidung anbieten, dürfen Sie es dem Betreiber einer von Ihnen unabhängigen Website für Kinderwagen nicht gestatten, ein Remarketing-Tag auf Ihrer Website zu platzieren, um eine Remarketing-Liste mit Käufern von Babyartikeln zu erstellen. Ví dụ: Nếu điều hành một trang web bán quần áo trẻ em, bạn không được cho phép một trang web không có liên kết bán xe đẩy trẻ em đặt thẻ tiếp thị lại của họ trên trang web của bạn để họ có thể tạo danh sách tiếp thị lại gồm những người mua sản phẩm dành cho trẻ em. |
Sag, wie war das noch mal, die alte Frau mit dem Kinderwagen? Câu chuyện như thế nào, Anh thấy vài bà già đẩy xe em bé? |
Einen Kinderwagen! Một chiếc xe nôi. |
einem unglücklichen Baby, das an Koliken litt, und nur in einem rollenden Kinderwagen bei kompletter Stille schlafen wollte. một đứa trẻ khổ sở vì đau bụng chỉ ngủ trong chiếc xe đẩy đang di chuyển mà phải với sự im lặng tuyệt đối. |
Da ist ein Kinderwagen in der Nähe des Autos. Có một xe đẩy em bé gần chiếc xe. |
Kinderwagen und Liegestühle: An den meisten Orten dürfen dort, wo öffentliche Versammlungen stattfinden, keine Kinderwagen benutzt werden. Xe đẩy trẻ con và ghế ngả lưng: Tại nhiều nơi, người ta không cho phép dùng xe đẩy trẻ con tại nơi họp công cộng. |
Seitdem sind menschenähnliche Roboter konstruiert worden, die Treppen steigen, laufen, tanzen, ein beladenes Tablett tragen, einen Kinderwagen schieben und nach einem Sturz allein wieder aufstehen können. Kể từ đó, người máy đã được phát triển đến mức có thể leo cầu thang, chạy, khiêu vũ, bưng bê khay, đẩy xe, ngay cả tự đứng dậy khi bị ngã! |
Da durch größere Besuchermengen die Kongreßstätten überfüllt sein könnten, stellen Kinderwagen nicht nur eine Gefahr für das Baby dar, sondern auch für diejenigen, die möglicherweise darüber fallen. Vì đám đông nhiều người có thể gây ra những tình trạng bế tắc lưu thông, các xe đẩy dễ gây ra nguy hiểm không những cho trẻ con mà lại còn cho bất cứ ai có thể vấp. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kinderwagen trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.