klagen trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ klagen trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ klagen trong Tiếng Đức.

Từ klagen trong Tiếng Đức có các nghĩa là khóc, than vãn, than phiền, thưa kiện, rên rỉ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ klagen

khóc

(cry)

than vãn

(bewail)

than phiền

(complain)

thưa kiện

(to sue)

rên rỉ

(moan)

Xem thêm ví dụ

Ich habe nicht so viel Sinn, wenn er mich gemacht aufgeben einem meiner neuen Anzügen, weil Jeeves Urteil über Klagen ist gesund.
Tôi không quan tâm rất nhiều khi ông làm tôi từ bỏ một của bộ quần áo mới của tôi, bởi vì, Jeeves của án về phù hợp với âm thanh.
Wir verbrachten viele Stunden mit unseren Klägern und Experten, um Wege zu finden, diese Konzepte einfach, aber korrekt darzulegen.
Chúng ta trải qua nhiều giờ đồng hồ cùng các nguyên đơn và chuyên gia, cố gắng nghĩ ra nhiều cách để giải thích những khái niệm này thật đơn giản nhưng chính xác.
Falls wir berechtigten Grund zur Klage haben, können wir sicher sein, dass Jehova darüber nicht in Unkenntnis ist.
(Thi-thiên 25:4) Nếu chúng ta có lý do chính đáng để phàn nàn thì Đức Giê-hô-va cũng đã biết điều đó rồi.
Stellen Sie sich bitte kurz Folgendes vor: Zwei Männer, Rahul und Rajiv, leben in derselben Gegend, haben den gleichen Bildungsstand, ähnliche Berufe, und beide kommen in die örtliche Notaufnahme und klagen über akute Schmerzen in der Brust.
Hai người đàn ông, Rahul và Rajiv, sống trong cùng một khu phố, cùng hưởng một nền giáo dục, có nghề nghiệp giống nhau, và họ đều được đưa vào nơi cấp cứu của địa phương vì đau ngực cấp tính.
Ob man von seiner Gesinnung her nachlässig oder gewissenhaft, positiv oder negativ, aggressiv oder kooperativ ist, zum Klagen neigt oder dankbar ist, kann sich nachhaltig darauf auswirken, wie man mit bestimmten Umständen fertig wird oder wie sich andere Menschen einem gegenüber verhalten.
Thái độ hờ hững hay nhiệt thành, tích cực hay tiêu cực, gây sự hay hợp tác, oán trách hay biết ơn có thể tác động mạnh đến cách xử sự của một người khi gặp tình huống nào đó và cách người khác phản ứng với người đó.
Für Christus ehrgeizig zu sein bedeutet, dass wir unsere Aufgabe in unserer Gemeinde oder unserem Zweig treu und eifrig, mit freudigem Herzen und ohne zu klagen erfüllen.
Hãy hăng say vì Đấng Ky Tô có nghĩa là chúng ta phục vụ một cách trung tín và chuyên cần trong các tiểu giáo khu và chi nhánh của mình mà không phàn nàn và với tấm lòng vui vẻ.
„Flieht“ vor sinnlosen Gesprächen, vor dem Rumhängen, vor einem abnormen Interesse an Sex, davor, unbeschäftigt herumzusitzen und euch zu langweilen, und vor der Klage, eure Eltern würden euch nicht verstehen.
Hãy dứt khoát tránh những cuộc chuyện trò không có mục đích, la cà, ham muốn tình dục bất thường, ăn không ngồi rồi và thấy nhàm chán, và phàn nàn là cha mẹ không hiểu mình.
(b) Worüber klagen einige Leute?
b) Một số người than phiền thế nào?
Sie sind zwar unvollkommen, doch sind sie bestrebt, der Bibel entsprechend zu handeln, die sagt: „Fahrt fort, einander zu ertragen und einander bereitwillig zu vergeben, wenn jemand Ursache zu einer Klage gegen einen anderen hat“ (Kolosser 3:13).
Mặc dù bất toàn, họ cố gắng áp dụng lời khuyên của Kinh Thánh là “nếu một người trong anh em có sự gì phàn-nàn với kẻ khác, thì hãy nhường-nhịn nhau và tha-thứ nhau”.—Cô-lô-se 3:13.
15. (a) Weshalb ist es wichtig, daß wir anderen vergeben, selbst wenn wir eine Ursache zur Klage gegen sie haben?
15. a) Tại sao việc chúng ta tha thứ những người khác là quan trọng, ngay cả khi chúng ta có cớ thật sự để phàn nàn về họ?
Wird ein Krieger im Kindesalter rekrutiert und zu keinem anderen Leben erzogen, wird er töten ohne zu fragen und sterben ohne zu klagen.
Một chiến binh bị bắt đi khi còn là một đứa trẻ được nuôi dạy mà không biết đến cuộc sống nào khác, chúng sẽ giết mà không hỏi, chết mà chẳng phàn nàn.
Welche modernen Klage könnte mov'd haben?
Than thở hiện đại có thể có mov'd?
9 Ärzte klagen manchmal, daß Zeugen Jehovas erst in letzter Minute auf ihre Einwände gegen Blut zu sprechen kommen.
9 Đôi khi các bác sĩ than phiền là Nhân-chứng Giê-hô-va đợi đến phút chót mới bàn đến lập trường về máu.
Aber das ist unwichtig, solange wir nicht gegeneinander klagen.
Cũng không có gì nghiêm trọng, ngoài việc chúng tôi đấu khẩu với nhau.
Der Beschuldigte wurde aufgerufen, seinen Anklägern gegenüberzutreten, und konnte sich verteidigen, doch die Beweislast lag bei dem Kläger.
Bị cáo được triệu đến đối nại trực tiếp với nguyên cáo, và được phép tự biện hộ, tuy nhiên bên nguyên cáo có trách nhiệm phải đưa ra bằng chứng.
Das Universum ist blind für unser Leid und taub für unsere Klagen.
Ông trời không nhìn thấy nổi khổ của chúng ta
Wenn du eine Klage vorbringen willst, geh zum Bürgermeister.
Nếu ngươi muốn khiếu nại, thì đi mà nói với trưởng làng.
Die Beklagten wurden freigesprochen, da der Kläger vor Gericht nicht erschienen war.
Vụ án bị hủy vì nạn nhân không xuất hiện tại tòa.
Auch wenn er viele Enttäuschungen erlebte, lesen wir doch eine der bittersten in seiner Klage über Jerusalem am Ende seines öffentlichen Wirkens.
Mặc dù Ngài đã trải qua nhiều nỗi thất vọng, nhưng nỗi thất vọng lớn nhất đã được mô tả trong lời than thở của Ngài về Giê Ru Sa Lem vào lúc cuối giáo vụ của Ngài trên trần thế.
Nahm Gott ihre Klage ernst? Im Gegenteil, es ‘ermüdete’ ihn, weil sie selbst treulos handelten — unter anderem an ihren Frauen, von denen sie sich unter den fadenscheinigsten Vorwänden scheiden ließen, weil diese alt geworden waren.
Trái lại, nó làm Ngài cảm thấy “phiền” bởi vì trong số những việc làm của họ là đối xử bội bạc với vợ, dựa vào những lý do cỏn con nhất để ly dị khi vợ họ về già.
( " Obwohl es nichts Ernstes ist, lasst es uns im Auge behalten um sicher zu gehen, dass daraus keine ernste Klage wird. " )
( " Mặc dù nó không phải là gì quan trọng, hãy để mắt tới nó để đảm bảo rằng nó không châm ngòi một vụ kiện tụng. " )
Man hat also 5 Millionen Bücher, das heißt 5 Millionen Autoren, 5 Millionen Kläger und einen gewaltigen Prozess.
Chúng tôi có 5 triệu cuốn sách, tức bằng với năm triệu tác giả và năm triệu đơn kiện cho một cuộc kiện tụng khổng lồ.
Wegen der Menge an Ecstasy, die gefunden wurde,... klagen sie Jason wegen Vertrieb von Betäubungsmitteln an.
Với số lượng được tìm thấy, cậu ấy thể sẽ phải ngồi tù lâu đấy.
1 Diese Klage bringen viele von uns vor, denn wir führen ein ausgefülltes Leben.
1 Đó là lời than phiền của nhiều người trong vòng chúng ta vì đời sống có quá nhiều điều phải làm.
Sie klagen dich an.
Chúng buộc tội bạn.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ klagen trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.