Klang trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Klang trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Klang trong Tiếng Đức.
Từ Klang trong Tiếng Đức có các nghĩa là âm thanh, âm, Klang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Klang
âm thanhnoun Was, wenn ich Klang so ausrichten könnte wie Licht? Nếu tôi có thể định hướng âm thanh như với ánh sáng thì sao? |
âmnoun Was, wenn ich Klang so ausrichten könnte wie Licht? Nếu tôi có thể định hướng âm thanh như với ánh sáng thì sao? |
Klangnoun (Klang (Moselle) |
Xem thêm ví dụ
Und natürlich, als Mitgestalter des Klanges, und das fängt schon mit der Vorstellung, welche Art Klang ich erzeugen will, an -- zum Beispiel, dieser Klang. Và dĩ nhiên, để trở thành người cảm nhận âm thanh, và điều này bắt đầu từ ý tưởng tôi muốn tạo ra loại âm thanh nào -- ví dụ như âm thanh này. |
Als ich erneut das Schlachtfeld betrat und noch einmal einen Dschungelpfad entlangging, hörte ich in Gedanken das Rattern eines Maschinengewehrs, das Pfeifen eines Schrapnells und den Klang von Handfeuerwaffen. Khi tôi đặt chân một lần nữa trên thửa ruộng nơi từng là bãi chiến trường và bước đi một lần nữa trên con đường rừng, thì trong tâm trí tôi vọng lại tiếng súng máy, tiếng rít của bom đạn và tiếng chạm nhau của vũ khí. |
Ihr Seufzen klang wie ein Blasebalg. Nàng thở hổn hển. |
Es klang verdächtig, als er mich zum nahe gelegenen See brachte, der passenderweise Lyndon-Baines-Johnson-See hieß. Nghe có vẻ đáng ngại khi ông và tôi đến bờ hồ, được gọi là hồ Lyndon Baines Johnson. |
Sie ändert den Klang der Stimme ziemlich dramatisch. Nó thay đổi âm thanh của giọng nói của bạn khá đáng kể. |
Sowohl der Klang deiner Stimme als auch dein Gesichtsausdruck sollten die Gefühlsregung widerspiegeln, die für den Stoff passend ist. Cả giọng điệu lẫn nét mặt của bạn phải thể hiện bất kỳ cảm xúc nào thích hợp với tài liệu. |
Man schaltet den Lautsprecher an, und der Klang geht, nachdem wir diese Geräte nun schon fast 80 Jahre lang haben, einfach hin, wo er will. Khi ta mở loa lên, và sau khoảng 80 năm sử dụng các thiết bị này, âm thanh vẫn tiếp tục đi bất cứ nơi nào nó muốn. |
Das klang unanständig. Nghe thô tục quá nhỉ. |
Der vertraute Klang, wenn Louisa Clark zur Tür reinkommt. Cách thức xuất hiện quen thuộc của Louisa Clark đó mà. |
Nein wirklich, meine faszinierendste Beobachtung war, dass die Audioanlage oder Wellenübertragung heutzutage im Grunde noch immer auf dem gleichen Prinzip der Erzeugung und Spiegelung von Klang aufgebaut sind. Nhưng thật ra, điều cuốn hút nhất mà cháu tìm được chính là hệ thống âm thanh hay truyền dẫn phát sóng hiện nay vẫn dựa trên cùng một nguyên tắc của sinh ra và phóng đại âm thanh. |
Wer einmal die Gelegenheit hat, Profitrommlern bei einer Jamsession zuzuhören, wird nur schwer „die Trommel mit den tausend Klängen“ vergessen können. Thật vậy, một khi được nghe những nhạc sĩ tài ba trong buổi trình diễn nhạc ứng tấu thì bạn không thể quên được “cái trống muôn vàn âm điệu”. |
Das klang sehr schön, aber mich mit ihnen zu unterhalten fiel mir schwer — ich war reden einfach nicht gewohnt. Tôi thích những điều họ dạy, nhưng thật khó để nói chuyện với họ vì tôi không quen làm thế. |
Gedämpfte Unterhaltungen klangen noch bis zum Beginn der Versammlung durch den Saal. Những cuộc trò chuyện vội vã, thì thầm vang dội khắp hội trường. |
Abram und Sarai sind sicher mal geritten und mal ein Stück marschiert. In ihre Gespräche mischte sich der Klang der Glöckchen am Geschirr der Tiere. Hãy hình dung Áp-ram và Sa-rai hết cưỡi con vật rồi lại đi bộ, tiếng họ trò chuyện hòa lẫn tiếng leng keng của những chiếc chuông treo trên những bộ dây cương. |
Es klang logisch und daher nahmen wir eine Einladung zu einer Zusammenkunft an. Chúng tôi thấy có lý nên nhận lời mời đến dự một buổi họp đạo Đấng Christ. |
Ein paar Leute denken, diese Modelle klängen ja ganz schön und gut, aber sie fragen: "Na ja, sind die wirklich so gut wie die Ratte?" Thế nên vài người nghĩ là những mô hình này nghe có vẻ hay và tốt, nhưng lại hỏi "Chà, liệu chúng có thực sự tốt như là lũ chuột không?" |
Selbst wenn das Kind die Worte nicht versteht, werden sich wahrscheinlich eure beruhigende Stimme und der liebevolle Klang günstig auswirken. Dù thai nhi có thể chưa hiểu được lời nói, rất có thể nó hưởng thụ lợi ích qua giọng nói âu yếm và âm điệu yêu thương của bạn. |
Und für mich persönlich, der Klang einer " Steel Guitar ", denn einer der Nachbarn meiner Eltern hatte mir gerade erst eine geschenkt. Và tôi, âm thanh của cây guitar thép, bởi vì hàng xóm của bố mẹ đã tặng nó cho tôi. |
Wir hörten diese wunderbare Klänge, so wie diese Sache geklungen haben mag. Chúng ta đã nghe những âm thanh tuyệt vời mà máy này có thể đã tạo ra. |
Ich hoffe, neue Territorien zu erschließen und Klänge zu entdecken, die ich nie zuvor gehört habe. Tôi hy vọng tôi sẽ đến tới những vùng lãnh thổ mới để khám phá những âm thanh tôi chưa bao giờ nghe thấy trước đây. |
Die Klänge der Trommel rufen Emotionen und Bewegung hervor. Tiếng trống khơi gợi cảm xúc và chuyển động. |
In meiner Kunst geht es deshalb darum, den eigenartigen und wundervollen Klängen zuzuhören, die von den wundersamen Himmelskörpern hervorgebracht werden, aus denen unser Universum besteht. Vậy đó, công việc nghệ thuật của tôi là lắng nghe những âm thanh lạ thường và tuyệt diệu phát xạ bởi các thiên thể vĩ đại đã tạo nên vũ trụ của chúng ta. |
Nun ...« Meines Vaters Stimme klang nach wie vor freundlich. »Das ändert die Lage, nicht wahr? Vậy,” giọng bố tôi vẫn đều đều, “điều đó làm thay đổi mọi việc, phải không?” |
Klänge aktivieren Kích hoạt âm thanh |
Die Insel ist voll Lärm, Klängen und süßer Lieder, die erfreuen und keinen Schaden tun. " Hòn đảo đầy những tiếng ồn, âm thanh và không khí ngọt ngào " " Làm tâm hồn vui vẻ chứ không đau đớn. " |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Klang trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.