klären trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ klären trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ klären trong Tiếng Đức.

Từ klären trong Tiếng Đức có các nghĩa là giải thích, lau, làm sáng tỏ, giải quyết, lọc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ klären

giải thích

(justify)

lau

(clean)

làm sáng tỏ

(clear)

giải quyết

(sort out)

lọc

(purify)

Xem thêm ví dụ

Ich konnte nicht klar denken.
Lúc đầu tôi chưa suy nghĩ thấu đáo.
Zieh zuerst den Balken aus deinem eigenen Auge, und dann wirst du klar sehen, wie du den Strohhalm aus deines Bruders Auge ziehen kannst“ (Matthäus 7:1-5).
trước hết phải lấy cây đà khỏi mắt mình đi, rồi mới thấy mà lấy cái rác ra khỏi mắt anh em mình được”.—Ma-thi-ơ 7:1-5.
Die Neigung, übertrieben selbstbewusst zu sein, kann das klare Denkvermögen trüben.
Một yếu tố đe dọa khả năng suy nghĩ hợp lý của chúng ta là khuynh hướng quá tự tin.
Klar, war nett, dich wiederzusehen.
Rất vui được gặp lại ông.
Leute, Chambers wurde klar manipuliert, von einen oder mehreren Unbekannten, hinter der Bühne zu sein, damit er den perfekten Sündenbock abgibt.
Các cậu, Chambers rõ ràng đã bị thao túng bởi ai đó hay tổ chức nào đó để đột nhập vào khu vực hậu đài và trở thành tên thí mạng hoàn hảo.
Der Apostel Paulus schrieb warnend: „Du sollst auch darin ganz klar sehen, daß in den letzten Tagen . . . schwere Zeiten kommen werden.
Sứ đồ Phao-lô cảnh cáo: “Hãy biết thế này: Vào những ngày sau hết sẽ xảy đến những buổi khó khăn.
Es war klar, dass es Gefängnis heißt, wenn ich an diesen Experimenten arbeite.
Tôi biết là sẽ bốc lịch chắc nếu ai đó biết tôi lại làm thí nghiệm cũ của mình.
Bitten Sie die Schüler, über ihr Leben nachzudenken und sich darüber klar zu werden, ob sie irgendeine Sünde aufgeben müssen, um wie Lamoni und dessen Vater eine geistige Wandlung erfahren zu können.
Mời học sinh suy nghĩ về cuộc sống của họ và xem xét xem họ có cần phải từ bỏ bất cứ tội lỗi nào để được thay đổi về mặt thuộc linh như La Mô Ni và cha của ông không.
Ja klar.
Được chứ
Schon klar.
Tôi hiểu rồi
Dein Hauptziel sollte es sein, Gedanken klar und verständlich darzulegen.
Mục tiêu chính của bạn phải là diễn đạt ý tưởng một cách rõ ràng, dễ hiểu.
Aber eins muss Ihnen klar sein:
Nhưng phải hiểu điều này:
3 Paulus war klar, dass sich alle Christen bewusst bemühen mussten, die Einheit zu stärken, um weiterhin harmonisch zusammenzuwirken.
3 Phao-lô nhận biết rằng để tiếp tục hợp tác với nhau, mỗi tín đồ cần cố gắng hết sức để đẩy mạnh sự hợp nhất.
Lou, Ihnen ist klar, wie weitreichend Ihre faulen Anleihen sind?
Lou, ông không nói hết quy mô của các khoản vay xấu.
Es legt die Wahrheit klar und präzise dar.
Sách trình bày lẽ thật một cách tích cực, rõ ràng.
Ich unterbreche wieder kurz, um den Zusammenhang klar zu machen, denn der Zusammenhang hilft, diese Sache eindeutig zu verstehen.
Và tôi xin dừng lại một lần nữa để làm ngữ cảnh, bởi ngữ cảnh giúp chúng ta hiểu rõ hơn vấn đề này.
Das ist mir leider auch klar.
Vâng, tôi biết rồi.
Als ich mich hinsetzte, um ein Buch über Kreativität zu schreiben, wurde mir klar, dass die Reihenfolge umgekehrt war.
Khi bắt đầu viết cuốn sách về sự sáng tạo, tôi thấy rằng các bước đã bị đảo ngược.
Es war klar, dass der Preis wirklich wichtig war.
Rõ ràng rằng giải thưởng này& lt; br / & gt; rất quan trọng đối với nó.
Klar. Aber das ist nicht das Gesicht, das er macht.
Tôi đã từng xem video Jeremy, đó không phải là gương mặt anh ta.
Es ist ganz klar, daß wir den Tag nicht einfach um eine Stunde verlängern können; also muß Paulus mit seinem Rat etwas anderes gemeint haben.
Rõ ràng chúng ta không thể thêm một số giờ trong ngày, thế nên lời khuyên của Phao-lô phải có ý nghĩa khác.
Der Fluss fließt von 9. 00 Uhr bis 03. 00 Uhr, was eine natürliche Barriere zwischen Mawhinney und dem Feind. eine Bank von Schlamm um 12:00 Uhr schützt sie vor Handfeuerwaffen, und ermöglicht eine klare Sichtfeld.
Sông chạy 9:00 để 03:00, đưa ra một rào cản tự nhiên giữa Mawhinney và kẻ thù. một ngân hàng của bùn at 12:00 bảo vệ chúng khỏi lửa vũ khí nhỏ, và cho phép một lĩnh vực rõ ràng về tầm nhìn.
Albert Barnes, ein Bibelgelehrter aus dem 19. Jahrhundert, erwähnte den Umstand, dass Jesus zu einer Jahreszeit geboren wurde, als die Hirten nachts im Freien bei ihren Herden wachten, und schlussfolgerte: „Damit ist klar, dass unser Heiland nicht erst am 25. Dezember geboren wurde . . .
Sau khi đề cập Chúa Giê-su sinh ra lúc mà những người chăn ở ngoài trời đang thức đêm canh giữ bầy chiên của họ, Albert Barnes, một học giả Kinh Thánh thế kỷ 19, kết luận: “Điều này tỏ rõ rằng Đấng Cứu Chuộc của chúng ta sinh ra trước ngày 25 tháng 12...
Die Gesellschaft würde argumentieren, dass politische Korrektheit ein klarer Ausdruck des demokratischen Schutzes von Minderheiten ist.
Tôi nghĩ xã hội sẽ cho rằng... về mặt chính trị, sự chỉnh lý là một cách nói chính xác của những lo ngại về dân chủ cho người thiểu số.
Ihm ist vielmehr klar, dass Jesu Worte wahr sind: „Auch wenn einer noch so viel besitzt, kann er sich das Leben nicht kaufen“ (Lukas 12:15, Neue evangelistische Übersetzung [NeÜ]).
Thay vì thế, họ nhận thấy sự khôn ngoan nơi lời của Chúa Giê-su: “Dù một người giàu có, của cải cũng không mang lại sự sống cho người ấy”.—Lu-ca 12:15.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ klären trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.