klasse trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ klasse trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ klasse trong Tiếng Đức.

Từ klasse trong Tiếng Đức có các nghĩa là lớp, lớp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ klasse

lớp

noun

Tom ist in unserer Klasse der Schlauste.
Tom là người thông minh nhất trong lớp của chúng tôi.

lớp

noun (hierarchische Stufe der biologischen Systematik)

Tom ist in unserer Klasse der Schlauste.
Tom là người thông minh nhất trong lớp của chúng tôi.

Xem thêm ví dụ

In unserer Gemeinde, der Forrest-River-Mission, wie man sie früher nannte, wurde von der ersten bis zur fünften Klasse Schulunterricht erteilt.
Trong cộng đồng của chúng tôi, trước đây gọi là Forrest River Mission, chương trình giáo dục chỉ có từ lớp một đến lớp năm.
Als wir eingeladen wurden, schon gleich die nächste Klasse zu besuchen, staunten wir nicht schlecht. Der Unterricht begann im Februar 1954.
Thật là ngạc nhiên, chúng tôi được mời tham dự khóa kế tiếp, bắt đầu vào tháng 2 năm 1954.
Wer in meiner Klasse würde davon profitieren, einmal zu unterrichten?
Người nào trong lớp học của tôi sẽ được hưởng lợi từ một cơ hội giảng dạy?
Dies ist ein Gerät der Klasse B.
Đây là thiết bị Loại B.
Du siehst übrigens klasse aus.
Nhân tiện trông cô tuyệt lắm.
Teilen Sie die Klasse in Zweiergruppen ein.
Chia lớp học ra thành từng cặp.
Ich glaube, sie hat versucht, ihn zu küssen, hatte Daisy geschrieben, als sie alle in der sechsten Klasse gewesen waren.
Mình nghĩ em ấy đang cố hôn chú mèo, Daisy đã viết như vậy khi họ học lớp sáu.
Bevor der Schüler liest, können Sie die Klasse daran erinnern, dass mit dem Wort Panier eine Sturmfahne, eine Flagge oder ein Banner gemeint ist, was vor allem im Krieg als Sammelpunkt oder als Signal verwendet wurde, dass man sich sammeln soll (siehe Lektion 32).
Trước khi các học sinh đọc, các anh chị em có thể muốn nhắc họ nhớ rằng từ cờ hiệu ám chỉ một lá cờ hoặc ngọn cờ được sử dụng làm điểm tập trung hoặc một dấu hiệu để tập hợp lại (xin xem bài học 32).
In Japan wird ein 17jähriger Schüler von der Schule verwiesen, obwohl er gut erzogen und von den 42 Schülern seiner Klasse der beste ist.
Tại Nhật, một học sinh 17 tuổi bị đuổi khỏi trường, mặc dù cậu có hạnh kiểm tốt và đứng đầu lớp có 42 học sinh.
Waffen der Klassen vier und niedriger dürfen während der Säuberung eingesetzt werden.
Vũ khí cấp 4 trở xuống được cho phép trong suốt cuộc thanh trừng.
" Erkennt euer Lehrer, ob und wann die Klasse den Inhalt der Unterrichtseinheit verstanden hat? "
" Giáo viên của bạn có biết khi nào thì lớp hiểu bài học? "
Das ist keine Schulübung der zweiten Klasse.
Đây không phải là bài tập môn phụ.
In meiner Klasse waren 120 Gileadstudenten aus aller Herren Länder.
Khóa học của chúng tôi gồm 120 học viên đến từ khắp thế giới.
Der Herr beschreibt hier die Kraft, die – wie wir bereits gesehen haben – in einem Ratsgremium des Priestertums oder in einer Klasse Offenbarung durch den Geist herbeiführt.
Chúa đang mô tả điều chúng ta đã thấy là sức mạnh của một hội đồng hoặc lớp chức tư tế để mang đến sự mặc khải bởi Thánh Linh.
Man kann nicht einfach -- "Klasse dass wir dieses Keyboard haben."
bạn không thể nói đại loại -"thật tuyệt với chúng ta có bàn phím này"
Für die Bolschewiken war es ein Krieg zwischen den herrschenden Klassen.
Đối với người Bolshevik đó là cuộc chiến giữa Đồng Minh và tầng lớp thượng lưu Đức.
In den höheren Klassen steht das Planen einer ausgewogenen Ernährung im Vordergrund.“
Các em lớp lớn hơn tự lên thực đơn sao cho đủ chất dinh dưỡng”.
Bitten Sie dann einen Schüler, der Klasse die Schriftstelle vorzulesen und das Wort oder die Formulierung zu betonen, die er ausgewählt hat.
Rồi mời một học sinh đọc đoạn thánh thư đó cho lớp học nghe và nhấn mạnh đến từ hoặc cụm từ mà em ấy đã chọn.
Ein sechsjähriges PV-Kind hat erzählt: „Ich wurde in der Klasse als Helfer ausgewählt und durfte mir einen Freund aussuchen, der mich unterstützen sollte.
Một đứa trẻ sáu tuổi trong Hội Thiếu Nhi nói: “Khi được chọn làm một người giúp đỡ trong lớp học, em đã có thể chọn một người bạn để cùng làm với em.
Teilen Sie die Klasse in drei Gruppen ein.
Chia lớp ra thành ba nhóm.
Fordern Sie die Klasse auf herauszufinden, mit welcher Absicht Jakob diese Ansprache hielt.
Yêu cầu lớp học nhận ra các lý do tại sao Gia Cốp đưa ra bài giảng này.
Die Klasse soll herausarbeiten, wer außer Moroni die Nephiten noch vor den Lamaniten schützt.
Yêu cầu lớp học nhận ra người nào, ngoài Mô Rô Ni ra, đang lao nhọc để bảo vệ dân Nê Phi chống lại dân La Man.
Nachstehend ist das Material aufgeführt, das sonntags in den Kollegien und Klassen verwendet wird; nicht alles davon ist in jeder Sprache verfügbar.
Các tài liệu được liệt kê dưới đây được sử dụng trong các nhóm túc số và lớp học ngày Chủ Nhật, nhưng không phải tất cả các tài liệu này đều có sẵn bằng tất cả mọi ngôn ngữ.
Die Frau ist klasse, aber sie wohnt 2 einhalb Stunden von hier entfernt.
Nhưng chuyện là, bọn em không thể, chị biết đấy, thụ thai.
Stattdessen schickte ich ihn nach Edinburgh mit einem Erste-Klasse-Ticket.
Nhưng thay vì vậy, tôi đã gửi ông ấy đi Edinburgh, với vé hạng nhất.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ klasse trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.