klettern trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ klettern trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ klettern trong Tiếng Đức.
Từ klettern trong Tiếng Đức có các nghĩa là leo, lên, trèo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ klettern
leoverb Du musst langsam vorgehen, um schnell zu klettern. Chỉ cần nhớ, phải đi thật chậm nếu muốn leo nhanh. |
lênverb Wir kletterten höher, um eine bessere Aussicht zu bekommen. Chúng tôi chèo lên cao để có được tầm nhìn đẹp hơn. |
trèoverb Wir waren gerade alle von dem Baum geklettert. Thực ra lúc đó chúng tôi vừa trèo từ tán cây xuống đất. |
Xem thêm ví dụ
Ich möchte in Ihr Haar klettern und das testen. Em muốn leo lên mái tóc của anh và kiểm tra nó. |
Er hing wie eine Klette an ihm, weshalb Kim nicht mehr überall willkommen war. Hắn lúc nào cũng đòi kè kè bên bạn, ngay dù điều đó khiến bạn không được tiếp đón ở một số nơi. |
Wir haben es geschafft, von 1% auf 90% der Schallgeschwindigkeit zu klettern. Ta đi từ 1 tới 90 phần trăm tốc độ âm thanh. |
Kletter da rauf. Nhảy lên đó đi. |
Beide können jetzt dank ihren Prothesen besser klettern, sich schneller bewegen und schwimmen als normale Menschen. Và bây giờ cả hai có thể leo trèo, di chuyển nhanh hơn so với những người bình thường. |
Alle anderen Primaten klettern auf Bäume, wenn sie Angst haben - dort fühlen sie sich sicher. Mọi loài linh trưởng khác, khi chúng sợ, chúng chạy lên cây, nơi chúng cảm thấy an toàn |
Du musst langsam vorgehen, um schnell zu klettern. Chỉ cần nhớ, phải đi thật chậm nếu muốn leo nhanh. |
Hier klettere ich zum ersten Mal. Đây là lần đầu tiên tôi tập leo núi. |
Zu jener Zeit wird der Lahme klettern wie ein Hirsch, und die Zunge des Stummen wird jubeln“ (Jesaja 35:5, 6a). Bấy giờ, kẻ què sẽ nhảy như con nai, lưỡi kẻ câm sẽ hát”.—Ê-sai 35:5, 6a. |
FÜRSORGLICHE Eltern wissen, dass kleine Kinder Liebe und Zuwendung brauchen, um sich gut zu entwickeln, und dass sie gern zum Schmusen auf den Schoß der Eltern klettern. CÁC bậc cha mẹ quan tâm đến con cái đều nhận thấy rằng lúc còn bé, trẻ phát triển là nhờ sự chăm sóc yêu thương và chúng thường bò đến ngồi vào lòng họ khi muốn được âu yếm, vuốt ve. |
Kluge Hobbits, so hoch zu klettern! Nein! 2 cậu Hobbit trèo cao thế? |
Als Präsident Monson 1963 zum Apostel berufen wurde, waren weltweit lediglich zwölf Tempel in Betrieb.2 Nach der Weihung des Stadtmitte-Provo-Utah-Tempels sind es nun 150. Und diese Zahl wird auf 177 klettern, sobald alle nunmehr angekündigten Tempel auch geweiht sind. Khi Chủ Tịch Monson được kêu gọi với tư cách là một Sứ Đồ vào năm 1963, đã có 12 đền thờ hoạt động trên thế giới.2 Với lễ cung hiến của Đền Thờ Provo City Center, hiện nay đã có 150 đền thờ, và sẽ có tất cả 177 đền thờ khi mọi đền thờ đã được loan báo làm lễ cung hiến. |
Ihr liebt Jehova und strengt euch beim „Klettern“ bereits an. Có thể nói là vì yêu mến Đức Giê-hô-va, bạn đang cố gắng để leo lên núi. |
Der Nubische Steinbock mit seinen mächtigen Hörnern und andere Steinböcke gehören zu den geschicktesten Kletterern. (Thi-thiên 104:18) Các loài dê rừng, như dê rừng Nubia có cặp sừng tuyệt đẹp, là một trong những động vật sống trên núi có bàn chân bám chắc nhất. |
Du kannst einfach durchs Fenster klettern und dich umziehen. Cửa sổ đã được chuẩn bị để cậu có thể leo vô và thay quần áo. |
Ich klettere die Leiter runter und du kannst den nicht in den Schrank stellen? Anh leo xuống thang thoát hiểm, và em không thể cất cái valy vào tủ quần áo được sao? |
Mit sechs Jahren will man nach dem Essen nach draußen gehen und auf einen Baum klettern. Ý tôi là, sau bữa trưa, nếu là bạn, bạn biết rồi đấy, bạn lên 6 tuổi, và đang rất muốn đi chơi và trèo cây. |
Wie du dich anstrengen musst für das bisschen Klettern! Gabe, anh bạn, mai mốt trèo vừa sức thôi. |
Die Temperatur um die Sodaseen herum kann auf 65 Grad Celsius klettern. Nhiệt độ xung quanh các hồ xô-đa ở thung lũng này có thể lên tới 65 độ C. |
Durch ihre einzigartige Muskelstruktur und feine Balance sind Katzen fähig, auf hohe Aussichtspunkte zu klettern, um ihr Revier zu überblicken und Beute in der Wildnis zu finden. Nhờ cấu trúc cơ thể khoẻ và khả năng giữ thăng bằng tốt, mèo có thể trèo lên những vị trí cao thuận lợi để khảo sát địa hình và phát hiện con mồi trong tự nhiên. |
Wir klettern über das Tor. Chúng ta sẽ trèo qua tường. |
Er begann, mit amerikanischen Gefährten zu klettern. Bà bắt đầu tham gia phong trào xã hội tại nước Mỹ. |
Bran, ich habe dich tausendmal klettern sehen. Bran, anh đã thấy em leo trèo cả ngàn lần. |
„Ein Mädchen, das sich gleich aufregt, wenn du mal mit ein paar Kumpels zusammen bist und nicht dauernd mit ihr, ist voll die Klette und kann bei mir nicht landen“ (Adrian). “Nếu bạn gái không cho bạn có thời gian chơi với các bạn nam khác và giận dỗi mỗi khi bạn không rủ đi chung thì cô ấy là người quá dựa dẫm”.—An. |
Wenn aber der Intendant in diesem Gebäude den „Kirschgarten“ von Tschechow aufführen und Menschen, aus einem Brunnen auf die Bühne klettern lassen wollte, dann holten sie einfach einen Bagger und gruben ein Loch. Tòa nhà này, khi nhà chỉ đạo nghệ thuật muốn làm vở "Vườn cherry" và muốn mọi người bước ra khỏi sân khấu, họ đem máy xúc gào ngược, và họ chỉ đơn giản đào cái hố. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ klettern trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.