Kloster trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Kloster trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Kloster trong Tiếng Đức.

Từ Kloster trong Tiếng Đức có các nghĩa là tu viện, nhà tu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Kloster

tu viện

noun (bauliche Anlage, in der Menschen eine konzentriert religiöse Lebensweise ausüben)

Figurita entführte sie aus einem Kloster und heiratete sie.
Figurita bắt cóc bả trong một tu viện và lấy làm vợ.

nhà tu

noun

Xem thêm ví dụ

Der junge Luther trat mit 22 Jahren in das Kloster der Augustinereremiten in Erfurt ein.
Lúc 22 tuổi, Luther gia nhập dòng thánh Augustine ở Erfurt.
Ihr werdet auf dem schnellsten Weg zum Kloster gehen.
Ta cần nàng tới Tu viện nhanh nhất có thể.
Das Kloster besaß eine der größten Bibliotheken des Mittelalters, die später der Bibliotheca Palatina einverleibt wurde.
Thư viện của tu viện Lorsch là một trong các thư viện lớn nhất thời Trung cổ, sau này được sáp nhập vào Thư viện Palatina (Bibliotheca Palatina) tại Heidelberg.
Da gab es ein Kloster und die Mönche gaben mir einen warmen Platz zum Schlafen, etwas Suppe und Glühwein.
Có một tu viện, và các thầy tu cho tôi một nơi đẹp đẽ, ấm áp để ngủ, một chút súp và chút rượu nóng.
Während des Zweiten Weltkrieges, besonders in den Jahren 1944/45, wurde die Kirche teilweise schwer, das Kloster bis auf den Westtrakt sehr schwer zerstört.
Trong Chiến tranh thế giới thứ hai, đặc biệt là trong những năm 1944/1945 nhà thờ một phần bị hư hại nặng, tu viện bị phá hủy trầm trọng ngoại trừ gian phía tây.
Wodurch wurde in den Klöstern ein strenger, autoritärer Geist gefördert?
Bằng cách nào các tu viện đã cổ động một quyền hạn độc đoán cứng rắn?
Dieser stimmt ihr widerwillig zu, als sie droht, sich das Leben zu nehmen mit der Forderung „das Kloster oder der Tod!“.
Dámaso miễn cưỡng đồng ý khi cô đe dọa tự tử, đòi hỏi "Cô nhi viện hay Cái chết!".
Nach fünf Jahren verließ Thomas das Kloster, desillusioniert und frustriert wegen des Verhaltens und der Lehren der Kirche.
Sau năm năm, Thô-ma rời tu viện, bị hoang mang và buồn nản vì hạnh kiểm và những sự dạy dỗ của nhà thờ.
Unweit der beiden Stadtteile liegt das Kloster Strahov.
Không xa hai khu phố này là Tu viện Strahov.
Ein Bethel ist nicht mit einem Kloster zu vergleichen, wie manche vielleicht meinen.
Bê-tên không giống như một tu viện, như một số người tưởng.
Figurita entführte sie aus einem Kloster und heiratete sie.
Figurita bắt cóc bả trong một tu viện và lấy làm vợ.
Die religiösen Überzeugungen, Gebräuche und Gewohnheiten des tibetischen Volkes werden gewahrt und Lama-Klöster werden geschützt sein.
Niềm tin tôn giáo, tập quán và thói quen của người Tây Tạng sẽ được tôn trọng và những tu viện lama sẽ được bảo vệ.
Östlich davon, bereits unter Wasser, liegen weitere Strukturen, die wahrscheinlich mit dem Kloster in Zusammenhang standen.
Xa hơn về phía đông, ngay rìa sa mạc có một cấu trúc được xây dựng, có lẽ là đền thung lũng của phức hợp.
Am 15. September 1950 erhob die Vollversammlung der Zisterzienser im Kloster Casamari (Italien) die Kommunität Chau Son zum selbstständigen Kloster.
Đến ngày 15 tháng 9 năm 1950, Đại Hội Toàn Dòng Xitô họp tại Casamari (Italia) đã quyết định nâng cấp Cộng đoàn Châu Sơn lên thành Đan viện tự trị.
Als Chrodegang im März 766 starb, lebten 16 Mönche im Kloster.
Khi Chrodegang qua đời năm 766 tu viện đã có 16 vị tu sĩ.
Nachdem ich das Kloster verlassen hatte, war es für meinen Vater schwer, zu verstehen, warum ich es ablehnte, gutbezahlte, jedoch zeitraubende Arbeitsstellen anzunehmen.
Sau khi tôi rời khỏi tu viện, cha tôi lấy làm khó hiểu tại sao tôi từ chối không nhận làm những việc trả lương cao nhưng đòi hỏi nhiều thì giờ.
Eine weitere Badestelle am Südufer ist vom Kloster Reutberg aus nur zu Fuß zu erreichen.
Ở bờ phía Nam cũng có bãi tắm nhưng phải đi bộ tới từ tu viện Reutberg.
Das ist das Qin Shi Kloster.
Còn đây là tu viện Qingshi
Das später von Eremiten bewohnte Kloster wurde 1593 von englischen Freibeutern unter dem Kommando von Francis Drake überfallen und geplündert.
Sau này là nơi ẩn cư của các ẩn sĩ, tu viện đã bị đột kích và cướp phá năm 1593 bởi nhóm cướp người Anh dưới sự chỉ huy của Francis Drake.
Christen sollten sich nicht buchstäblich von der Welt trennen, indem sie sich beispielsweise in Klöster zurückzögen.
Tín đồ đấng Christ không tách rời khỏi thế gian theo nghĩa đen—chẳng hạn, bằng cách sống ẩn dật ở tu viện.
Als Beweis für den Erfolg dieser Aktivitäten kann die Abnahme der Anzahl der Lamas im Land gesehen werden: 1929 gab es 25 buddhistische Klöster und ungefähr 4000 Lamas und Schamanen; 1931 gab es gerade noch ein buddhistisches Kloster, 15 Lamas und ungefähr 725 Schamanen.
Bằng chứng về sự thành công của các hành động này thể hiện trong việc suy giảm số lượng các vị Lạt-ma tại quốc gia này: vào năm 1929 có 25 tu viện Lạt-ma với khoảng 4.000 lạt-ma và pháp sư; vào năm 1931 chỉ còn 1 tu viện Lạt-ma, 15 lạt-ma, và khoảng 725 pháp sư.
Der Zar selbst besuchte das Kloster oft als Pilger.
Tự bản thân Sa hoàng cũng thường xuyên đến tu viện này như một tín đồ hành hương.
Nur knapp verfehlt ihn ein Blitz, doch schließlich erreicht er tatsächlich das Kloster.
Nguỵ Oanh tuy thất bại, nhưng rốt cục lại giành được ngôi vua.
Wir aßen nur Gemüse, das wir im Kloster anbauten.
Chúng tôi chỉ ăn rau chúng tôi tự trồng ở tu viện.
Nichts gegen Danny, aber er lebte in einem Kloster und lernte Kung-Fu.
không có ý xúc phạm Danny, nhưng cậu ta đã sống trong 1 ngôi đền để học Kung Fu.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Kloster trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.