Knebel trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Knebel trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Knebel trong Tiếng Đức.

Từ Knebel trong Tiếng Đức có các nghĩa là tước hiệu, núm điều tác, giẻ bịt miệng, cái bịt miệng, cán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Knebel

tước hiệu

(handle)

núm điều tác

(handle)

giẻ bịt miệng

cái bịt miệng

(gag)

cán

(handle)

Xem thêm ví dụ

Wenn du versprichst, dich zu benehmen, nehm ich den Knebel raus.
Nếu anh hứa sẽ ngoan, Em sẽ tháo bịt miệng ra cho anh.
Nimm ihr den Knebel raus.
Lấy miếng vải ra cho cổ.
Nimm ihr den Knebel heraus.
Lấy miếng giẻ khỏi miệng cổ.
Nimm mir erst den Knebel aus dem Mund.
Lấy miếng vải ra rồi anh mới nói được.
Der Knebel macht es unmöglich, Euch zu verstehen.
Cái bịt miệng đó khiến ta không thể hiểu nổi cô đang nói gì.
Du fesselst und knebelst ihn im Klo.
Cậu trói hắn lại, nhét miệng hắn và nhốt hắn trong toilet.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Knebel trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.