Knie trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Knie trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Knie trong Tiếng Đức.

Từ Knie trong Tiếng Đức có các nghĩa là đầu gối, Đầu gối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Knie

đầu gối

noun (Beim Menschen: das Gelenk in der Mitte der Beine.)

Ich denke, dass Skateboard fahren stark die Knie belastet.
Khi bạn trượt ván, lực sẽ đè mạnh lên đầu gối của bạn.

Đầu gối

noun (Gelenk zwischen Ober- und Unterschenkel)

Ich denke, dass Skateboard fahren stark die Knie belastet.
Khi bạn trượt ván, lực sẽ đè mạnh lên đầu gối của bạn.

Xem thêm ví dụ

Wir knien dort am Altar vor Gott, unserem Schöpfer, und uns werden seine immerwährenden Segnungen verheißen.
Chúng ta quỳ xuống tại bàn thờ trong các ngôi nhà đó trước Thượng Đế, Đấng Sáng Tạo của chúng ta và được ban cho lời hứa về các phước lành trường cửu của Ngài.
Er erinnert sich nicht mehr daran, was ihn damals dazu veranlasste, diesen wichtigen Entschluss zu fassen, aber in seinem Herzen wurde ein entscheidender Sieg errungen, und auf seinen Knien gelobte er dem Herrn, dieses Gebot immer zu halten.
Ông không còn nhớ điều gì đã thúc đẩy ông để lập sự cam kết quan trọng đó vào lúc ấy, nhưng ông đã chiến thắng vẻ vang và trong khi quỳ xuống cầu nguyện ông đã cam kết với Chúa là sẽ luôn luôn tuân giữ lệnh truyền đó.
Ich fürchte, der Schlamm hat meine Knie versteift, eure Hoheit.
Tôi sợ hầm bùn đã làm cứng chân tôi, thưa công chúa.
Ich drehte mich um und sah, wie meine Edith bis zu den Knien im schmutzigen Schlamm steckte.
Tôi quay lại và thấy Edith đang lún bùn sâu đến đầu gối.
Monica konnte nicht Zahnspange bekommen weil Chi-Chi Knie-Operation erforderlich.
Monica không thể nhận được niềng răng vì Chi Chi cần đi phẫu thuật đầu gối.
Der Wunsch, anderen vom Evangelium zu erzählen, bringt uns alle auf die Knie – und so sollte es auch sein –, weil wir die Hilfe des Herrn brauchen.
Ước muốn của chúng ta để chia sẻ phúc âm bắt buộc tất cả chúng ta phải cầu nguyện, và điều đó phải như vậy, vì chúng ta cần sự giúp đỡ của Chúa.
Wir nennen es "cleveres Knie".
Chúng tôi gọi nó là "đầu gối thông minh."
Wieviele athletische Babyboomer brauchen neue Hüften oder Knie?
Bao nhiêu người độ tuổi "baby boom" cần thay hông và đầu gối do chơi thể thao?
Bei dieser Vorstellung – den Schwachen beizustehen, die herabgesunkenen Hände emporzuheben und die müden Knie zu stärken – kommt mir eine niedliche Siebenjährige in den Sinn, die ihrem Großvater einen kleinen Tomatenstock zeigte, dessen Samen sie im Rahmen eines Grundschulprojekts eingepflanzt hatte.
Khi chúng ta hình dung ra việc cứu giúp kẻ yếu, nâng đỡ những bàn tay rũ rượi, và làm vững mạnh những đầu gối suy nhược, thì tôi nhớ tới chuyện một đứa bé bảy tuổi dễ thương cho ông nội của nó thấy một cây cà chua nhỏ mà nó đã bắt đầu trồng từ hạt giống, đó là một phần dự án của trường học cho học sinh lớp hai.
Alles ging so schnell – der heftige Schmerz, meine liebe Frau, die den Arzt und unsere Kinder verständigte, ich auf den Knien, über die Badewanne gelehnt, um mich abzustützen und den Schmerz nicht so zu spüren.
Những sự kiện đã xảy ra rất nhanh—cơn đau hành hạ dữ dội đến nỗi Ruby yêu quý của tôi đã gọi điện thoại cho bác sĩ và gia đình của chúng tôi, và tôi quỳ xuống tựa người vào bồn tắm để được chống đỡ và thoải mái cùng hy vọng được bớt đau.
Und, schon weiche Knie?
Cô đã thấy hãi chưa?
Außer ganz am Ende, als er dem Tod sagte, er solle sich ins Knie ficken.
Ngoại trừ lúc cuối, khi ông bảo với cái chết chết tiệt đi.
Dann regiert er als König der Könige und herrscht als Herr der Herren, und jedes Knie muss sich beugen und jede Zunge ihn preisen.
Ngài sẽ cai trị như Vua của Các Vua và trị vì như Chúa của Các Chúa, và mọi đầu gối sẽ quỳ trước mặt Ngài và mọi lưỡi sẽ ngợi khen thờ phượng Ngài.
Sie war da drinnen, auf ihren Händen und Knien, durchstocherte ihre eigenen Fäkalien, um diese Ohrringe wiederzuerlangen.
Cô ta đã ở đó, dùng cả tay và chân, đào bới trong đống phân của mình, để lấy ra đôi bông tai này.
Waren die Kinder am Abend soweit, ins Bett zu gehen, wurde so manches aufgeschürfte Knie mit Öl eingerieben.
Cuối ngày, các con chuẩn bị đi ngủ và nếu có một em chạy nhảy làm trầy da, chẳng hạn như ở đầu gối, cha mẹ có thể xoa dầu vào vết thương cho con.
Auf die Knie.
Quỳ xuống!
Mehr als einmal fiel ich nach Erreichen meines Hotelzimmers auf die Knie und dankte Jehova für seinen Schutz.
Nhiều lần, khi vừa đến phòng quán trọ, tôi liền quỳ gối và cám ơn Đức Giê-hô-va đã che chở tôi.
Hau mir ins Knie, den Knöchel.
Đánh vào đầu gối, vào mắt cá.
Vielleicht werden ihn noch ein paar weitere in die Knie zwingen.
Có lẽ vài cái xác nữa sẽ khiến lão đứng ngồi không yên
Als Alex später seine Bekehrungsgeschichte erzählte, erkannte ich, dass er große Schmerzen und Kummer gelitten hatte, dadurch aber auch so demütig geworden war, dass er auf den Knien um Hilfe gebeten hatte.
Về sau, khi nó thuật lại câu chuyện cải đạo của nó, tôi đã nhận thấy rằng nỗi đau đớn và buồn phiền của Alex rất gay go nhưng chúng cũng đã giúp nó trở nên khiêm nhường đủ để quỳ gối xuống và cầu xin được giúp đỡ.
Sie hatte zwei Schwämme in der Hand, und zwei an den Knien.
Bà ấy có hai miếng xốp trong tay, và rồi bà buộc hai cái nữa vào hai đầu gối.
Hierfür ist Demut notwendig, aber wenn wir auf die Knie gehen und den himmlischen Vater um Vergebungsbereitschaft bitten, wird er uns helfen.
Sẽ phải có sự khiêm nhường để làm điều này, nhưng nếu chúng ta chịu quỳ xuống và cầu xin Cha Thiên Thượng ban cho một cảm giác tha thứ, thì Ngài sẽ giúp chúng ta.
Er legte seine Hand auf mein Knie, und sagt, er könnte vielleicht eine Ausnahme machen.
Hắn đặt tay lên đầu gối tôi, và nói có thể có ngoại lệ.
Allerdings wird er selten antworten, während Sie noch auf den Knien sind und beten, auch wenn Sie um eine sofortige Antwort ringen.
Tuy nhiên, những sự đáp ứng của Ngài sẽ ít khi đến trong khi các anh chị em quỳ xuống cầu nguyện, ngay cả khi các anh chị em có thể cầu khẩn một sự đáp ứng tức thì.
Sie werden vor dir auf die Knie fallen, wie damals schon vor deinem Vater.
Chúng sẽ cúi đầu trước cậu, như đã từng làm với cha của cậu.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Knie trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.