Knopf trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Knopf trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Knopf trong Tiếng Đức.
Từ Knopf trong Tiếng Đức có các nghĩa là nút, Khuy, cúc, cái cúc, nút. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Knopf
nútnoun Denn wenn du stirbst, drückt er sicher auf den Knopf. Nếu mẹ chết, ông ấy sẽ bấm nút. |
Khuynoun Zielen Sie auf einen Knopf, schießen Sie vielleicht ein paar Zentimeter daneben. Nếu cậu ngắm vào khuy áo, cậu có thể trượt hai tấc. |
cúcnoun Dies sind Filmaufnahmen mit Hilfe einer in einem Knopf versteckten Kamera. Và đoạn phim dưới đây được quay từ 1 máy quay được giấu trong cúc áo. |
cái cúcnoun |
nútnoun Alles was du tun musst, ist den Knopf zu drücken. Tất cả những gì bạn phải làm là nhấn cái nút. |
Xem thêm ví dụ
Dieser Knopf erlaubt Ihnen die Vergabe von Lesezeichen für bestimmte Adressen. Klicken Sie darauf, wenn Sie ein Lesezeichen hinzufügen, ändern oder auswählen möchten. Diese Lesezeichen sind dem Dateidialog vorbehalten, funktionieren aber ansonsten genauso wie die übrigen Lesezeichen in KDE. Home Directory Cái nút này cho bạn khả năng đánh dấu về địa điểm dứt khoát. Hãy nhắp vào nút này để mở trình đơn đánh dấu, để thêm, sửa đổi hay chọn đánh dấu. Những đánh dấu này đặc trưng cho hộp thoại tập tin, nhưng về mặt khác có cùng hoạt động với các đánh dấu khác trong KDE |
Mit diesem Knopf können Sie eine Farbe aus dem Originalbild auswählen, um dadurch für alle Tonwerte den hellsten Farbton in Rot, Grün, Blau und der Luminanz festzulegen Dùng cái nút này, bạn có khả năng kén màu trên ảnh gốc được dùng để đặt giá trị nhập cấp Sắc chỗ sáng trên kênh độ trưng màu Đỏ, Lục, Xanh và Độ trưng |
Hier können Sie zusätzliche Pfade eintragen, in denen nach Dokumentation gesucht werden soll. Um einen Pfad anzugeben, klicken Sie auf den Knopf Hinzufügen... und wählen Sie den Ordner aus, in dem nach zusätzlicher Dokumentation gesucht werden soll. Sie können Ordner entfernen, indem Sie auf den Knopf Löschen klicken Ở đây bạn có thể thêm đường dẫn khác để tìm kiếm tài liệu hướng dẫn. Để thêm một đường dẫn, nhấn vào nút Thêm... và chọn thư mục chứa tài liệu cần tìm kiếm. Có thể gỡ bỏ các thư mục bằng cách nhấn vào nút Xoá |
Am anderen Rand des Bildschirms erscheint eine Aufgabenleiste, und irgendwo bei diesen Links – nebenbei, nicht oben – irgendwo bei diesen Links findet sich der Knopf, der ein neues Dokument öffnet. Ở bên kia màn hình, một thanh công cụ hiện ra, và ở đâu đó giữa những đường dẫn kia, và tiện thể, còn không phải là ở đầu -- đâu đó giữa những đường dẫn kia là một cái nút để ấn vào và tạo văn bản mới. |
Klicken Sie auf diesen Knopf, um die Regelung für den Server oder die Domain zu ändern, die im Listenfeld ausgewählt wurden Hãy nhắp vào cái nút này để thay đổi chính sách cho máy hay miền được chọn trong hộp danh sách |
Wollen Sie Knöpfe oder Reißverschluss? Bạn muốn nút hay bay dây kéo? |
Dies ist das Symbol, dass im Navigationsbereich angezeigt wird. Klicken Sie auf den Knopf, um ein anderes Symbol auszuwählen Đây là biểu tượng sẽ hiển thị trong bảng Truy Cập Nhanh. Nhấn vào nút này để chọn biểu tượng khác |
Ich habe soeben einen Knopf gedrückt, der Alarm auslöst. Look, tôi vừa nhấn nút báo động ngầm... |
Nur Symbole: Es werden nur Symbole auf den Knöpfen der Werkzeugleisten angezeigt. Für niedrige Bildschirmauflösungen am besten geeignet. Nur Text: Es wird lediglich Text auf den Knöpfen dargestellt. Text neben Symbolen: Es werden sowohl Symbole als auch Texte angezeigt. Die Texte erscheinen neben den Symbolen. Text unter Symbolen: Es werden sowohl Symbole als auch Texte angezeigt. Die Texte erscheinen unter den Symbolen Chỉ hình: Hiển thị chỉ biểu tượng trên cái nút nằm trên thanh công cụ. Đây là tùy chọn tốt nhất cho bộ trình bày có độ phân giải thấp. Chỉ nhãn: Hiển thị chỉ nhãn trên cái nút nằm trên thanh công cụ Nhãn cạnh hình: Nhãn được canh bên cạnh biểu tượng. Nhãn dưới hình: Hiển thị cả biểu tượng lẫn nhãn trên cái nút nằm trên thanh công cụ. Nhãn được canh dưới biểu tượng |
Klicken Sie auf diesen Knopf, um das Stichwortverzeichnis für die Volltextsuche zu erstellen Nhấn vào nút này để tạo chỉ mục tìm kiếm |
Dies ist die Adresse (z. B. ein Ordner oder eine Webseite), zu der Konqueror springt, wenn der Knopf Startseite angeklickt wird. Üblicherweise ist dies Ihr Persönlicher Ordner. Das Zeichen dafür ist eine Tilde (~ Đây là địa chỉ URL (v. d. thư mục hay trang chủ) nơi trình duyệt Mạng Konqueror sẽ nhảy khi bạn bấm cái nút « Nhà ». Nó thường là thư mục chính của bạn, được ngụ ý bởi dấu ngã (~ |
Dies ist das Symbol, das im Navigationsbereich erscheinen wird. Klicken Sie auf den Knopf, wenn Sie ein anderes Symbol auswählen möchten Đây là biểu tượng sẽ xuất hiện trên bảng Truy cập Nhanh. Hãy nhắp vào cái nút để chọn biểu tượng khác |
Klicken Sie auf den Knopf, um Ihr Bild zu ändern Nhấn nút để thay đổi ảnh của bạn |
Nur für den theoretischen FaII.Zuerst drückt man zweimaI auf diesen Knopf All right, đầu tiên, xoay tròn cái nắm này # lần, sau nhấn cái nút đỏ, và thế đấy. khá dễ dàng |
Vorschau Klicken Sie auf diesen Knopf, um zu sehen, wie Ihre gegenwärtige Auswahl aussieht Xem thử Nhấn vào nút này để xem thử sự lựa chọn của bạn |
Ein Druck auf diesen Knopf verwirft die letzten Änderungen Việc bấm cái nút này sẽ hủy tất cả các thay đổi được tạo gần đây trong hộp thoại này |
Sie können diesen Knopf benutzen, um weitere Informationen über das ausgewählte Eingabeprofil zu erhalten Bạn có thể bấm cái nút này để xem thông tin chi tiết hơn về hồ sơ nhập đã chọn |
Falls Sie einen Dateityp (MIME-Typ) entfernen möchten, mit dem Ihr Programm nicht umgehen kann, dann wählen Sie den Typ aus der obigen Liste und klicken Sie auf diesen Knopf Còn nếu bạn muốn gỡ bỏ một kiểu tập tin (kiểu MIME) mà ứng dụng này không xử lý được, hãy chọn kiểu MIME đó trong danh sách bên trên, rồi nhắp vào cái nút này |
Wo haben Sie den Knopf her? Ông tìm thấy cái nút đó ở đâu? |
Dieser Knopf führt Sie zu weiteren, seltener genutzten Einstellungen Cái nút này hiển thị hộp thoại chứa một số tùy chọn thêm, ít thường dùng hơn |
Wir erkennen also, dass jede Manipulation dieser Zahlen, - angenommen ich hätte hier 20 Knöpfe, und ließe Sie heraufkommen und damit herumspielen - nahezu jedes Verstellen würde unser Universum verschwinden lassen. Tại sao những con số đó lại vừa vặn đủ để các ngôi sao phát sáng và các hành tinh được hình thành, khi chúng ta nhận ta nếu các bạn làm lộn xộn các con số này -- nếu tôi cho hiện lên 20 con số này rồi cho các bạn làm lộn xộn chúng, thì bất cứ thay đổi nhỏ nào cũng khiến vũ trụ biến mất. |
Drücken Sie den magischen Knopf, und Peking war einmal. Nhấn chiếc nút ma thuật, Bắc kinh sẽ biến mất. |
Wenn der richtige Sender ausgewählt ist - sei es Jazz oder Oper, in unserem Fall Bewegung oder Stimmung - können wir die Frequenz einstellen und mit einem zweiten Knopf die Lautstärke regulieren und sie hinauf - oder herunterdrehen. Một khi bạn xác định đúng đài phát thanh phát nhạc jazz hoặc opera trong trường hợp của chúng tôi là xác định xem vùng chuyển động hay tinh thần mà chúng tôi có thể cài đặt thông số vào và dùng một cái nút thứ hai để điều chỉnh âm lượng để dịch chuyển lên trên hoặc xuống dưới. |
Dieser Filter wird angewendet bei Textaufträgen in der angegebenen Sprache. Sie können durch Anklicken des Knopfes Durchsuchen und mit Strg-Klick auch mehrere Einträge aus der Liste auswählen. Ist dieses Feld leer, wird der Filter auf alle Textaufträge in jeder Sprache angewendet Bọ lọc này được áp dụng cho tác vụ văn bản dành riêng cho ngôn ngữ đã chọn. Bạn có thể chọn nhiều hơn một ngôn ngữ bằng cách ấn nút duyệt các ngôn ngữ rồi vừa ấn Ctrl vừa nhấn chuột vào nhiều ngôn ngữ trong danh sách. Nếu không chọn, bộ lọc sẽ được áp dụng cho mọi tác vụ văn bản trong mọi ngôn ngữ |
Wenn Sie diesen Knopf drücken, werden alle Tonwerte automatisch justiert Nếu bạn bấm cái nút này, mọi cấp kênh sẽ được điều chỉnh tự động |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Knopf trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.