Kochtopf trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Kochtopf trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Kochtopf trong Tiếng Đức.

Từ Kochtopf trong Tiếng Đức có các nghĩa là ấm, cái chảo, cái nồi, cái soong. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Kochtopf

ấm

noun

cái chảo

noun

cái nồi

noun

Das belagerte Jerusalem wird als Kochtopf mit weiter Öffnung dargestellt.
Thành Giê-ru-sa-lem bị bao vây được ví như cái nồi.

cái soong

noun

Xem thêm ví dụ

Sie verglichen Jerusalem mit einem Kochtopf und sich selbst mit Fleisch, das darin in Sicherheit war.
Họ ví thành Giê-ru-sa-lem như một cái nồi lớn và họ như thịt an toàn ở bên trong.
Was stellt der Rost am Kochtopf dar, von dem in Hesekiel 24:6, 11, 12 die Rede ist, und welchen Grundsatz finden wir in Vers 14?
Theo Ê-xê-chi-ên 24:6, 11, 12, ten rét của nồi tượng trưng cho gì, và chúng ta rút ra nguyên tắc nào nơi câu 14?
24:6-14 — Was stellt der Rost im Kochtopf dar?
24:6-14—Ten rét của nồi tượng trưng cho gì?
Mike hat neben dem Kochtopf einen Finger gefunden.
Cậu ấy thấy 1 ngón tay máu me ở chỗ rửa tay.
Stellt sie sich dann immer noch dumm an, werft sie meinetwegen in den Kochtopf.
Nếu con bé vẫn vô dụng, cứ việc đem rán, luộc, làm gì con bé tùy ý.
Moralischer Schmutz hatte bewirkt, daß sich in diesem symbolischen Kochtopf „Rost“ ansetzte.
Sự ô uế về phương diện luân lý đã làm “ten rét” nồi tượng trưng đó.
Das belagerte Jerusalem wird als Kochtopf mit weiter Öffnung dargestellt.
Thành Giê-ru-sa-lem bị bao vây được ví như cái nồi.
Jahrtausendelang war die Gesellschaft auf den Töpfer angewiesen, was Tassen, Teller, Kochtöpfe, Vorratsbehälter oder dekorative Vasen betraf.
Hàng ngàn năm qua, xã hội đã nhờ vào người thợ gốm để có được ly tách, mâm dĩa, nồi niêu, lu khạp, và những bình lọ trang trí khác.
Sah einen als Holländerin verkleideten Bären, der mit einem Schöpflöffel und einem Kochtopf den Takt zur Musik schlug.
Ngài nhìn thấy một chú gấu cầm chiếc muôi gõ vào một cái xoong theo nhịp phách của âm nhạc.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Kochtopf trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.