Kollegen trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Kollegen trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Kollegen trong Tiếng Đức.
Từ Kollegen trong Tiếng Đức có các nghĩa là đồng nghiệp, hưởng, lấy, nắm, nhận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Kollegen
đồng nghiệp(colleagues) |
hưởng
|
lấy
|
nắm
|
nhận
|
Xem thêm ví dụ
Meine Kollegen ahnten nichts. Nhưng các đồng nghiệp của tôi không biết. |
Ich wäre heute nicht hier ohne die Hilfe von Familie, Freunden und Kollegen. Und auch die vielen fremde Menschen, die mir jeden Tag helfen! Tôi sẽ không thể như ngày hôm nay nếu không có sự giúp đỡ từ gia đình, bạn bè, đồng nghiệp và rất nhiều người lạ, họ giúp đỡ tôi trong từng ngày tôi sống. |
Meine Damen und Herren der Jury, einige Beweise: Dan Ariely, einer der großartigen Ökonomen unserer Zeit -- er und drei Kollegen haben eine Studie an MIT-Studenten durchgeführt. Thưa quý ông quý bà trong quan tòa, một số bằng chứng: Dan Ariely, một trong những nhà kinh tế học vĩ đại trong thời đại của chúng ta, ông ấy và ba người đồng nghiệp, đã tiến hành một đề tài nghiên cứu về một số sinh viên ở MIT. |
Wenn ich in einen Raum voll mit Kollegen ginge und um ihre sofortige Unterstützung bitten würde und anfinge ihnen zu erzählen, was ich Ihnen gerade erzählt habe, würde ich sehr wahrscheinlich nicht das Ende der zweiten Geschichte erreichen, bevor es ihnen wirklich unangenehm würde, irgend jemand würde einen Witz einflechten, sie würden das Thema wechseln und den Rest vergessen. Nếu tôi phải đi vào một căn phòng đầy những đồng nghiệp của tôi và nhờ họ giúp đỡ ngay bây giờ và bắt đầu kể những gì tôi vừa kể cho các bạn, có lẽ tôi chẳng kể được hết hai chuyện trước khi họ thấy vô cùng khó chịu, ai đó sẽ pha trò, họ sẽ chuyển chủ đề và chúng tôi sẽ tiếp tục hội thoại. |
Einige meiner Journalisten- Kollegen mögen sie derartig deuten. Một số đồng nghiệp của tôi có thể kể theo cách này. |
Sein Zustand verschlechterte sich so sehr, dass seine Kollegen Schlange standen, um ihm Transfusionen zu geben, in der Hoffnung, die Infektion in seinem Blut zu verdünnen. Sức khỏe của ông ngày càng tuyệt vọng mọi người từ trạm cứu hỏa xếp hàng để cho máu với hy vọng làm giảm nhiễm trùng bằng cách thay bớt máu. |
Ich würde unseren anonymen Kollegen ja gern einmal sehen. Dù chỉ là một lần tôi cũng muốn được nhìn thấy người đồng nghiệp Vô Danh này. |
Ich war mit einem Kollegen von Microsoft Research Abendessen und sagte: "Wir wollten diese Studie durchführen, doch Google lehnte ab. Schade." Tôi dùng bữa tối với một đồng nghiệp đang làm việc cho Microsolf Research Tôi nói, "Chúng tôi muốn nghiên cứu, Google từ chối, thật là khó chịu." |
Liebe Kollegen, ich praktiziere jetzt schon seit etwa 23 Jahren und weiß nicht mehr weiter. Thưa các vị, tôi đã làm trong nghề y đc 23 năm nhưng giờ thì tôi bí. |
Einige Missionspräsidenten teilten uns mit, dass viele wunderbare Mitglieder sich vor ihren Nachbarn und Kollegen versteckten. Một số chủ tịch truyền giáo nói cho chúng tôi biết rằng có nhiều tín hữu tuyệt vời đang che giấu tư cách tín hữu Giáo Hội của họ với những người hàng xóm và các bạn đồng nghiệp của họ. |
Normalerweise liegt sie oben auf dem Big Ben, weil man da den besten Empfang kriegt, aber sie handelten aus, dass ihre Kollegen sie für eine Präsentation im Büro ausleihen konnten. Bình thường nó đặt trên đỉnh tháp Big Ben, vì đó là nơi bạn lĩnh hội tốt nhất, nhưng họ đã thương lượng đồng nghiệp có thể mượn vào một buổi chiều để dùng trong buổi thuyết trình công sở. |
Die Kollegen in Uniform befragen die Nachbarn? Cậu có mẫu trong lều chứ? |
Die Ansichten deines Vaters wurden von keinem seiner Kollegen geteilt. Ý tưởng của bố con bị phủ nhận bởi tất cả mọi người trong ngành. |
Freunde, Kollegen und die, die dachten, ich hätte ihn mir eingebildet darf ich euch bekanntmachen, aus dem fernen Paris und völlig unerwartet mein wunderbarer Ehemann! Thưa các bạn bè, đồng nghiệp và những ai tưởng rằng anh ấy bước từ trí tưởng tượng của tôi mà ra tôi có thể giới thiệu, đi cả chặng đường tới từ Paris... và hoàn toàn hết sức bất ngờ... anh chồng rất, rất tuyệt vời của tôi! |
Mit meinen Kollegen aus der visuellen Kunst, kartieren wir komplexe mathematische Algorithmen, welche sich in Zeit und Raum entfalten, sowohl visuell als auch klanglich. Cùng với các cộng sự là nghệ sĩ đồ họa, chúng tôi vạch ra các thuật toán phức tạp có thể biểu diễn thời gian và không gian, theo hình ảnh và âm thanh. |
Eines Tages bat der eine Kollege uns bei einem schwierigen Fall um Hilfe. Một ngày nọ, một người bạn đồng sự nhờ chúng tôi giúp đỡ về một vấn đề phức tạp. |
Beispielsweise wäre es wohl kaum angebracht, mit einer befreundeten Person vom anderen Geschlecht über Eheprobleme zu reden oder — im Fall eines Kollegen/einer Kollegin — nach der Arbeit etwas trinken zu gehen. Chẳng hạn, thật không thích hợp khi nói với bạn khác phái về những khó khăn trong hôn nhân, hoặc đi uống nước với đồng nghiệp khác phái. |
Und seine Kollegen sehen ihn nicht als Sonderling. Đồng nghiệp không nghĩ anh ấy là một kẻ lập dị. |
Ab und zu fanden sich hilfreiche Kollegen oder Schüler und begleiteten ihn. Một số bạn đồng học hưởng ứng và tham gia. |
Hier hat Liz sowohl ein privates Analytics-Konto als auch ein Unternehmenskonto, auf das sie gemeinsam mit ihren Kollegen zugreifen kann. Trong này, Liz có cả tài khoản Analytics cá nhân và tài khoản công ty được chia sẻ với đồng nghiệp. |
Murphy und sein Nip/Tuck-Kollege Brad Falchuk rieten dazu, Glee als eine Fernsehserie zu produzieren. Murphy cùng đồng nghiệp của anh trong bộ phim Nip/Tuck gợi ý cho Brad Falchuk nên sản xuất Glee với tư cách là một bộ phim truyền hình. |
Nun, ich denke, wir haben die Antwort gefunden, ich und einige meiner Kollegen. Bây giờ tôi nghĩ rằng ta đã tìm ra câu trả lời, tôi và vài người đồng nghiệp. |
Während des Kongresses konnten die Zeugen am Informationsstand Gespräche mit 480 Ärzten führen, von denen viele ein zweites Mal kamen, um weiteren Aufschluß zu erhalten, und sogar Kollegen mitbrachten. Trong thời gian hội nghị diễn ra các Nhân Chứng tại quầy nói chuyện với khoảng 480 y sĩ—nhiều y sĩ trong số này trở lại để hỏi thêm tin tức, thậm chí còn mang theo đồng nghiệp của mình. |
Besprechung, gestützt auf folgende Fragen: (1) Warum sollten deine Kollegen wissen, dass du ein Zeuge Jehovas bist? Bài giảng và thảo luận dựa trên những câu hỏi sau: (1) Tại sao anh chị nên cho đồng nghiệp biết mình là Nhân Chứng Giê-hô-va? |
Wir können es mikrofluidisch machen, wir können es lithografisch machen, wir können es in einem 3D-Drucker machen, wir können es für Kollegen in Tröpfchenform machen. Chúng tôi có thể tạo ra dòng chảy loãng siêu nhỏ, chúng tôi có thể tạo ra bản in đá, chúng tôi có thể tạo ra trên máy in 3D, chúng tôi có thể in ra thành tờ rơi cho các đồng nghiệp. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Kollegen trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.