Kommentar trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Kommentar trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Kommentar trong Tiếng Đức.
Từ Kommentar trong Tiếng Đức có các nghĩa là chú thích, bình luận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Kommentar
chú thíchnoun Anmerkungen sind erklärende Notizen oder Kommentare. Chú thích có nghĩa là thêm vào những lời chú giải hay bình luận. |
bình luận
Es ist nicht leicht, alle deine Kommentare ins Hochdeutsche zu übersetzen. Không dễ dàng dàng để dịch tất cả các bình luận của bạn sang tiếng Đức chuẩn. |
Xem thêm ví dụ
Ihr Kommentar war: „Ehrlichkeit ist heute wirklich eine Rarität.“ Bà nói: “Tính lương thiện là điều rất hiếm thấy ngày nay”. |
Gib dadurch ein gutes Beispiel, dass du deine Kommentare auf die dafür vorgesehene Zeit beschränkst. Hãy nêu gương tốt bằng cách cho lời khuyên trong thời hạn quy định. |
Bis zu zehn Personen sollten in den fünf Minuten, die für die Beteiligung der Zuhörerschaft vorgesehen ist, sinnvolle Kommentare geben können. Như vậy, trong vòng năm phút dành cho cử tọa, khoảng mười anh chị có thể đóng góp những lời bình luận đầy ý nghĩa. |
Und obgleich Maimonides die Juden durch seine Schriften davon befreien wollte, sich mit endlosen Kommentaren beschäftigen zu müssen, dauerte es nicht lange, bis man anfing, ausführliche Kommentare zu seinen Werken zu verfassen. Mặc dù các tác phẩm của ông có ý định giúp người Do Thái không bị tùy thuộc vào vô số lời chú giải, nhưng không lâu sau người ta lại viết nhiều lời chú giải dài lê thê về các tác phẩm của ông. |
[Greif Kommentare von Seite 152 heraus.] [ Nêu những lời nhận xét nơi trang 152]. |
Und wenn du ein Königreichslied mitsingst, wenn du einen Kommentar gibst oder wenn du eine Aufgabe in der Theokratischen Predigtdienstschule vorträgst, mehrt dein Beitrag unsere Freude. Và khi cùng nhau hát một bài ca Nước Trời, bình luận hay trình bày bài giảng trong Trường Thánh Chức Thần Quyền, bạn đang góp phần gia thêm sự vui mừng của chúng tôi. |
Wir wissen von unserem formellen Model, dass die Gehirnstruktur am dem Ende, welches den Kommentar des Kritikers empfängt, der Akteur ist. Chúng tôi biết rằng bằng những mô hình này chúng tôi có thể biết được cấu trúc não ở đầu bên kia nhận lệnh của Critic chính là Actor. |
In dem Kommentar zu Jesaja 49:15 wird passenderweise noch ausgeführt: „Dies sind wahrscheinlich die ausdrucksstärksten Worte für die Liebe Gottes im Alten Testament.“ Thật thích hợp khi tài liệu tham khảo được nói đến ở trên bình luận về Ê-sai 49:15: “Đây là một trong những lời diễn đạt mạnh mẽ nhất, nếu không muốn nói là mạnh nhất về tình yêu thương của Đức Chúa Trời trong Cựu Ước”. |
Sie können deinen Kommentar überprüfen oder komplett entfernen, bevor er angezeigt wird. Họ có thể xem xét nhận xét trước khi hiển thị, hoặc xóa hoàn toàn nhận xét. |
Kommentare dieser Art sind überaus hilfreich. Những lời bình luận như thế rất hữu ích. |
Deutsche Welle: Kommentar, Tansania hat einen neuen Präsidenten Deutschlandfunk: Wahlkommission erklärt Magufuli zum Sieger, abgerufen am 29. Oktober 2015 Thomas Scheen: Nach den Wahlen Tansanische Groteske. Truy cập ngày 20 tháng 2 năm 2013. ^ Deutsche Welle: Kommentar, Tansania hat einen neuen Präsidenten ^ Deutschlandfunk: Wahlkommission erklärt Magufuli zum Sieger, abgerufen am 29. |
Natürlich müssen die Kommentare des Leiters kurz sein, da ein Zweck des Studiums darin besteht, den Gliedern der Versammlung Gelegenheit zu geben, ihre Hoffnung zum Ausdruck zu bringen. Dĩ nhiên, lời bình luận đó phải ngắn, vì một mục đích của buổi học là giúp cho hội thánh có cơ hội phát biểu hy vọng của họ. |
Andererseits gab der französische Historiker Ernest Lavisse folgenden Kommentar: „Die Bekehrung Chlodwigs änderte bestimmt nichts an seinem Charakter; die sanfte und friedliche Lehre des Evangeliums berührte ihn sicher nicht.“ Tuy nhiên, sử gia người Pháp Ernest Lavisse bình luận: “Việc Clovis cải đạo không hề thay đổi tính nết của ông; đạo đức hiền lành và ôn hòa của Phúc Âm không cải hóa được ông”. |
Sacharowa ist in Russland bekannt für ihre Teilnahme an politischen Talkshows im russischen Fernsehen, für ihre Kommentare in sozialen Netzwerken zu heiklen politischen Themen und gehört zu den meistzitierten russischen Diplomaten. Maria Zakharova được biết đến với sự tham gia của bà trong các chương trình nói chuyện chính trị trên đài truyền hình Nga và góp phần bình luận về các vấn đề chính trị nhạy cảm trong các mạng xã hội. |
Wie ermunternd ist es dagegen, wenn durch Kommentare ein wichtiger Punkt von verschiedenen Seiten beleuchtet wird! Trái lại, sẽ khích lệ hơn nhiều khi lời bình luận góp phần khai triển thêm một điểm quan trọng. |
Kommentare und Verbesserungsvorschläge werden gerne entgegengenommen. Chúng tôi biết ơn về những lời phê bình góp ý và những điều cần sửa chỉnh. |
In YouTube Studio Beta findest du eine Liste mit Kanälen, deren Kommentare du blockiert hast. Bạn có thể vào phiên bản YouTube Studio thử nghiệm để xem danh sách các kênh mà bạn đã ẩn nhận xét theo các bước sau: |
Bitte die Zuhörer, die in Absatz 7 gestellten Fragen zu beantworten und in ihren Kommentaren auch auf die angeführten Bibelstellen einzugehen. Mời cử tọa trả lời những câu hỏi nơi đoạn 7 và bình luận những câu Kinh Thánh được dẫn chứng. |
Genauso wenig würden wir ihre Schriften lesen, uns Fernsehsendungen anschauen, in denen sie auftreten, ihre Internetseiten lesen oder Kommentare dazu in ihre Blogs schreiben. Ngoài ra, chúng ta không đọc các tài liệu, xem chương trình truyền hình có họ, vào trang web hoặc bình luận trên trang nhật ký điện tử (blog) của họ. |
Du kannst den Kommentar noch einmal einblenden, indem du auf "Link anzeigen" klickst. Khi nhấp vào "Hiển thị liên kết", bạn có thể xem lại nhận xét đó. |
Nur zu oft hört man von ganz einsamen Menschen, die Freundschaft suchen, Kommentare wie: „Ich habe niemand, an den ich mich wenden kann.“ „Ich kann keinem vertrauen.“ Oder: „Mein Hund ist mein bester Freund.“ Chúng ta rất thường nghe những người thật cô đơn đang tìm bạn thốt những lời như “Tôi không biết nhờ cậy vào ai”, “Tôi không tin tưởng được ai hết”, hoặc “Con chó là bạn tốt nhất của tôi đó”. |
Einen Kommentar? Cô sẽ bình luận chứ? |
Die Kommentare über uns in den Zeitungen waren im allgemeinen negativ, und die Gegner versuchten sogar — wenn auch ohne Erfolg —, unseren Kongreß gewaltsam zu stören. Nói chung báo chí nói tiêu cực về chúng tôi, và những kẻ chống đối thậm chí dùng đến bạo lực để phá rối hội nghị, nhưng họ đã không thành công. |
Der Chef würde sicher mit dem Arzt kommen aus der Krankenkasse und würde seine Eltern für ihre faulen Sohnes Vorwürfe und kurz geschnitten alle Einwände mit die Versicherung des Arztes Kommentare, für ihn alle waren völlig gesund, aber wirklich faul zu arbeiten. Ông chủ chắc chắn sẽ đến với bác sĩ từ các công ty bảo hiểm y tế và sẽ trách cha mẹ cho con trai lười biếng của họ và cắt ngắn tất cả các phản đối với ý kiến của bác sĩ bảo hiểm, cho anh ta tất cả mọi người đã hoàn toàn khỏe mạnh nhưng thực sự lười biếng về công việc. |
Wir können nicht auf jedes einzelne Feedback reagieren, aber wir nutzen Ihre Kommentare, um Google Kalender laufend zu verbessern. Chúng tôi không thể trả lời từng ý kiến phản hồi nhưng sẽ sử dụng nhận xét của bạn để cải thiện Lịch cho mọi người. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Kommentar trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.