Kommunikation trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Kommunikation trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Kommunikation trong Tiếng Đức.

Từ Kommunikation trong Tiếng Đức có các nghĩa là truyền tin, việc liên lạc, truyền tin. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Kommunikation

truyền tin

noun (Austausch oder die Übertragung von Informationen)

việc liên lạc

noun

truyền tin

Xem thêm ví dụ

6 Die verbale Kommunikation über die gute Botschaft erfordert von uns die Bereitschaft, Argumente darzulegen, statt dogmatisch zu sein.
6 Muốn loan báo tin mừng bằng lời nói với người khác, chúng ta phải sửa soạn, không nói năng độc đoán, nhưng phải lý luận với họ.
Wozu sollten Frauen bereit sein, damit die Kommunikation nicht abreißt?
Muốn giữ đường giây liên lạc cởi mở, vợ phải sẵn lòng làm gì?
Durch dieses muntere Hin und Her lernt das Kind die ersten Ansätze der Kommunikation — eine Fähigkeit fürs Leben.
Nhờ đó bé học được những yếu tố cơ bản trong giao tiếp, một kỹ năng cần đến suốt đời.
16 Wie lässt sich eine offene und ehrliche Kommunikation erreichen?
16 Làm thế nào cha mẹ khuyến khích con thành thật trò chuyện?
3 Kommunikation erfordert meistens Worte.
3 Sự thông tri thường bao hàm lời nói.
Probleme können durch gute Kommunikation gelöst werden
Các vấn đề có thể được giải quyết qua sự thông tri tốt
Und um das zu tun -- das Gehirn empfindet keinen Schmerz -- können Sie -- den ganzen Aufwand, der um Internet Kommunikation und so weiter betrieben wird ausnutzend Glasfasern verbunden mit Lasern die Sie nutzen können um Zellen zu aktivieren, in Tiermodellen zum Beispiel in vorklinischen Studien, um zu sehen, was sie machen.
Và để làm việc đó -- não bộ không bị tổn thương -- bạn có thể đặt -- tận dụng lợi thế của tất cả những thành tựu dùng trong lĩnh vực Internet và viễn thông tin liên lạc v... v... -- các sợi quang được kết nối với thiết bị laser mà bạn có thể sử dụng để kích hoạt, ví như trong các động vật thí nghiệm, hay trong nghiên cứu tiền lâm sàng, các nơ- ron và xem chúng có phản ứng gì.
Welche Beispiele gibt es für die von Menschen in der Kommunikation erzielten Fortschritte, was die technische Seite anlangt?
Hãy kể vài thí dụ về các tiến bộ của nhân loại trong kỹ thuật truyền tin?
■ Welche Anstrengungen müssen Ehepartner unternehmen, um eine gute Kommunikation aufrechtzuerhalten?
□ Làm sao vợ chồng có thể vượt qua khó khăn trong việc liên lạc với nhau?
Dasselbe Muster heiliger Kommunikation und hingebungsvoller Arbeit kann angewandt werden, wenn wir für Arme und Bedürftige, Kranke und Bedrängte, Familienangehörige und Freunde, die zu kämpfen haben, und für Mitglieder, die die Versammlungen der Kirche nicht besuchen, beten.
Cùng một mẫu mực truyền đạt thiêng liêng và công việc đã được thánh hóa này có thể được áp dụng trong những lời cầu nguyện của chúng ta cho những người nghèo túng, bệnh tật và đau khổ, cho những người trong gia đình và bạn bè là những người đang gặp khó khăn, và cho những người không đi tham dự các buổi họp Giáo Hội.
Besonders die Kommunikation, die Christen pflegen, sollte erfolgreich sein, weil sie darauf abzielt, das Herz der Menschen mit der Wahrheit des Wortes Gottes anzusprechen, so daß die Betreffenden hoffentlich gemäß dem handeln, was sie hören.
Việc thông tri giữa tín đồ đấng Christ đặc biệt cần phải hữu hiệu vì có mục tiêu là lấy lẽ thật của Lời Đức Chúa Trời để làm động lòng người nghe, hầu cho may ra họ sẽ làm theo những gì họ học được.
Dazu sagt Tanya Byron (Professorin für klinische Psychologie): „Es gibt vier wichtige Faktoren für den Erfolg, wenn Eltern und Kinder zusammen spielen: Erziehung, Ideen, Teamgeist und Kommunikation.“
Trong lúc chơi, con cái cần học những đề tài mới, học sáng tạo, học cách cư xử và giao tiếp”.
Aber es wird nicht viel bringen, wenn die Kommunikation nicht funktioniert.
Nhưng sẽ không có hiệu quả nhiều nếu không khôi phục liên lạc toàn cầu.
Wie hilft gute Kommunikation bei Sorgen?
Làm thế nào việc trò chuyện cởi mở có thể giúp anh chị đối phó với sự lo lắng?
Veranschauliche, inwiefern das Darlegen von Argumenten für die Kommunikation von unschätzbarem Wert ist.
Xin hãy giải thích cụ thể làm thế nào sự lý luận là quí cho sự liên lạc với người khác.
Die Übertragung des Denkens vom einen zum andern ohne Verwendung und Zwischenschiebung der gewöhnlichen Hilfsmittel zur Kommunikation ist durchaus möglich. . . .
Việc truyền tư tưởng từ người này sang người khác mà không cần các cơ chế giao tiếp là rất có thể được...
Wir arbeiten nur an unserer Kommunikation.
Chỉ là đang cải thiện khả năng giao tiếp.
Ja, die Kommunikation ist der Lebenssaft einer stabilen Ehe.
Đúng vậy, sự thông tri là mạch sống của một cuộc hôn nhân vững chắc.
Die meisten denken nie übers Sprechen, über Kommunikation, nach.
Đa số chúng ta đều không thấy khó khăn trong việc trò chuyện, giao tiếp.
19 Außerdem kann man jemand ohne eine gewisse Kommunikation nicht gut kennenlernen.
19 Ngoài ra, bạn không thể thật sự biết rõ về người nào nếu không có một liên-lạc giao-tiếp nào đó với người ấy.
Kinder verbringen Stunden mit Themen und Konversationen vor dem Bildschirm, haben jedoch selten die Möglichkeit, zwischenmenschliche Kommunikation zu üben.
Bọn trẻ dành hàng giờ mỗi ngày tương tác với ý tưởng và với nhau thông qua màn hình nhưng tụi nhỏ rất ít có cơ hội được trau dồi kỹ năng giao tiếp.
Für die Zwecke, die Nutzer in den Ländern betreffen, die den Cookiebestimmungen der EU-Datenschutzrichtlinie für die elektronische Kommunikation unterliegen, muss die Einwilligung zum Verwenden von Cookies eingeholt werden.
Vì vậy, cần có sự đồng ý để sử dụng cookie cho những mục đích đó từ người dùng ở các quốc gia áp dụng điều khoản sử dụng cookie theo Chỉ thị về quyền riêng tư khi trực tuyến của Liên minh châu Âu.
Sie leben in einer Welt, die Informationen und Kommunikation im Überfluss hat, wie es niemand jemals hätte voraussagen können.
Chúng ta đang sống trong một thế giới thừa thãi thông tin và sự kết nối mà không ai đã có thể dự đoán trước.
Und das erweist sich als ziemlich praktisch, denn Gruppen sind schlauer als Individuen – und von Angesicht zu Angesicht sogar noch schlauer als Gruppen, die auf elektronischem Wege kommunizieren, denn 90% der Kommunikation ist nonverbal.
Và nó thường có ích rất nhiều, vì những nhóm thì thông minh hơn những cá nhân khác-- và các nhóm hoạt động mặt đối mặt thì còn thông minh hơn nhiều sơ với các nhóm giao tiếp bằng phương pháp điện tử, bởi vì 90 phần trăm việc giao tiếp của chúng ta là không bằng lời nói.
In dieser Aussage wird ein Faktor hervorgehoben, der zur Stabilität vieler Ehen beiträgt — die offene und ehrliche Kommunikation.
Điều này nhấn mạnh một trong những yếu tố làm vững chắc nhiều hôn nhân—nói chuyện cởi mở và thẳng thắn.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Kommunikation trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.