komplett trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ komplett trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ komplett trong Tiếng Đức.

Từ komplett trong Tiếng Đức có các nghĩa là hoàn toàn, toàn bộ, đầy đủ, toàn thể, 全部. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ komplett

hoàn toàn

(outright)

toàn bộ

(outright)

đầy đủ

(completely)

toàn thể

(whole)

全部

(whole)

Xem thêm ví dụ

27 Satans komplettes System steht jetzt kurz vor der Vernichtung.
27 Ngày nay, chúng ta đang đứng trước sự cuối cùng của thế gian Sa-tan.
Dies ist das größte Flugzeug, das es gibt, der Airbus A380, und es ist enorm, damit viele Menschen hineinpassen und es ist technisch komplett anders, als die Vision, die ich Ihnen zeigte.
Vì đây là chiếc máy bay lớn nhất mà chúng ta có, máy bay Airbus A380, và nó khá lớn, vì thế có rất nhiều người có thể ngồi ở trong và nó hoàn toàn khác về mặt kỹ thuật với hình ảnh mà tôi đã cho các bạn thấy.
Wenn Sie den kompletten Austausch und die Entschuldigungen und Erklärungen der Pharmafirmen lesen wollen, können Sie das in der dieswöchigen Ausgabe von PLOS Medicine lesen.
Và nếu bạn muốn đọc thư từ đầy đủ và các bào chữa và giải thích được đưa ra bởi các công ty thuốc, bạn có thể thấy rằng viết lên trong tuần này của Ấn bản PLOS y học.
Es wird so aussehen, als habe er sie alle zusammen als eine komplette, ausgewogene Einheit ausgewählt.
Có vẻ như huấn luyên viên đã chọn họ cùng với nhau như lựa chọn một đơn vị cân đối và hoàn thiện.
Die komplette Liste kann bei der UMB eingesehen werden.
Danh sách đầy đủ có thể được tìm thấy tại UMB eingesehen werden.
Diese Inseln bestehen komplett aus Korallenatollen und befinden sich durchschnittlich zwei Meter über dem Meeresspiegel.
Những đảo này được tạo nên toàn bộ bởi những rạn san hô vòng, và trung bình thì ở trên khoảng hai mét so với mực nước biển.
Tatsächlich erläßt die Taliban für die Kinder eine komplette Sperre aller anderen Informationsquellen.
Taliban hoàn toàn cắt đứt bất cứ nguồn thông tin nào khác cho những đứa trẻ này.
Wir erarbeiteten einen komplett neuen Tagesablauf, legten verschiedene Anfangs- und Endzeiten fest, fanden Zeit für Nachhilfe, Leistungskurse, außerschulische Aktivitäten und psychologische Hilfe, alles während des Schultages.
Chúng tôi xây dựng lại từ đầu thời khoá biểu ở trường. lập một loạt các giờ bắt đầu và kết thúc, cho các lớp học phụ đạo, lớp học bồi dưỡng, các hoạt động ngoại khoá, giờ tư vấn, trong suốt thời gian ở trường.
Mit der Gebotsstrategie "Ziel-ROAS" können Sie die Verwaltung von Geboten komplett automatisieren, um optimale Leistungen mit Ihren Shopping-Kampagnen zu erzielen.
Chiến lược giá thầu Lợi tức chi tiêu quảng cáo (ROAS) mục tiêu sẽ tự động hóa hoàn toàn việc quản lý giá thầu để giúp bạn nhận được giá trị tối đa từ Chiến dịch mua sắm.
Hillary ist komplett verschwunden.
Hillary đã hoàn toàn biến mất.
Es greift die Fähigkeit zur Rekonfiguration und zur Programmierung auf und schafft ein komplett passives System.
Hệ thống sử dụng khả năng cấu hình và khả năng lập trình để tạo nên một hệ thống bị động hoàn chỉnh.
Westworld ist eine komplette Rekonstruktion der amerikanischen Grenzgebiete um 1880.
Thế giới miền Tây là sự mô phỏng chính xác... vùng biên giới của Mỹ vào năm 1880.
Manche halten die Ehe für komplett überflüssig, andere passen sie nach Belieben ihren Wünschen und Vorstellungen an (Röm.
Một số người không muốn bị hôn nhân ràng buộc, một số khác có quan điểm lệch lạc về hôn nhân vì chiều theo ham muốn riêng (Rô 1:24-32; 2 Ti 3:1-5).
So, für alle, die das gesehen haben: Sie sind ein kompletter Realist.
Với những ai thấy được điều đó, các bạn là người hoàn toàn thực tế.
Sobald aber genügend Teile zusammengesetzt sind, hat man eine Vorstellung davon, wie das komplette Bild hinterher aussehen muss.
Song chúng ta có thể đã ráp đủ số mảnh để thấy được toàn bộ bức tranh sẽ phải như thế nào.
In den vergangenen Jahren sind einige beim Aktienhandel komplett auf ein elektronisches System umgestiegen, so daß Aufträge binnen Sekunden ausgeführt werden können.
Trong những năm gần đây, một số sở giao dịch chứng khoán sử dụng một hệ thống mua bán hoàn toàn bằng điện tử, qua hệ thống này người ta có thể trao đổi chứng khoán vài giây sau khi đặt mua qua người môi giới.
Aber wenn du nichts unternimmst, ist die Auslöschung bald komplett.
Nhưng nếu cô không can thiệp, cuộc thảm sát nhân loại sẽ được hoàn thành.
Das Einzige, was wir machen können, ist das komplette System offline zu setzen, die infizierten Server zu reinigen, und dann alles wieder hochfahren.
Điều duy nhất chúng ta có thể làm là cho ngoại tuyến toàn bộ hệ thống, xóa sạch tất cả các máy chủ bị nhiễm virus, sau đó chúng ta mới có thể đem hệ thống trở lại.
Daher versuchten die Viktorianer einen komplett neuen Lebensstil zu leben und gleichzeitig zu erfinden: Heute nennen wir diesen Lebensstil "Großstadtleben".
Những kẻ chiến thắng đã sống đồng thời tạo nên một phong cách sống hoàn toàn mới: phong cách mà hiện giờ chúng ta gọi là "lối sống đô thị" như các bạn đã biết.
Sie können deinen Kommentar überprüfen oder komplett entfernen, bevor er angezeigt wird.
Họ có thể xem xét nhận xét trước khi hiển thị, hoặc xóa hoàn toàn nhận xét.
Die Erste Präsidentschaft hat jede „Pfahlpräsidentschaft und jede Bischofschaft“ aufgefordert, „mindestens eine Sitzung des Pfahl- oder Gemeinderats dafür vorzubehalten, diese DVD [komplett] anzusehen“.
Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn đã yêu cầu “các chủ tịch đoàn giáo khu và các giám trợ đoàn nên để dành một hoặc nhiều buổi họp hội đồng của giáo khu hoặc tiểu giáo khu để xem [toàn bộ] DVD này.
Geflügel, das angeblich für überlebt haben, sind eine lange Zeit in driftet begraben, auch ohne Nahrung, oder wie die frühen Siedler- Familie in der Stadt Sutton, in diesem Zustand wurde deren Haus komplett von den großen bedeckt Schnee von 1717, als er abwesend war, und eine
Khi tuyết nằm sâu sắc nhất không lang thang mạo hiểm gần nhà của tôi cho một tuần hoặc hai tuần tại một thời điểm, nhưng tôi sống ấm cúng như một con chuột đồng cỏ, hoặc gia súc gia cầm được cho là đã sống sót một thời gian dài bị chôn vùi trong drifts, thậm chí không có thức ăn, hoặc giống như gia đình định cư đầu trong thị trấn Sutton, Nhà nước này, có tiểu thủ đã hoàn toàn được bao phủ bởi vĩ đại tuyết của 1717 khi ông vắng mặt, và một
Wenn wir irgendetwas unternehmen,... was Kincaids Sicherheitsleute stutzig macht, dass es einen Anschlag auf ihn gibt, schreibt ihr Protokoll vor, seinen Ablauf komplett zu ändern.
Nếu chúng ta làm những chuyện khiến bên an ninh của Kincaid nghi ngờ rằng có kẻ muốn ám sát ông ấy, thì họ sẽ lập tức thay đổi toàn bộ kế hoạch đã định.
Ich kann nur sagen, dass keiner von euch beiden komplett unrecht hat.
Em chỉ có thể nói rằng cả hai không hoàn toàn sai.
Und wenn man das tut, was man liebt, was man gut kann, dann verläuft die Zeit komplett anders.
Nếu bạn làm việc mình thích, việc bạn thành thạo, thì thời gian sẽ đi theo một hướng hoàn toàn khác.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ komplett trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.