Konzern trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Konzern trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Konzern trong Tiếng Đức.

Từ Konzern trong Tiếng Đức có các nghĩa là công ty, xí nghiệp, 公司, doanh nghiệp, tập đoàn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Konzern

công ty

(corporation)

xí nghiệp

(concern)

公司

(company)

doanh nghiệp

(concern)

tập đoàn

(corporation)

Xem thêm ví dụ

Jetzt stellt sich heraus, das demselben Konzern... auch Frings Hähnchenschuppen gehören.
Và hóa ra nó chính là chủ sở hữu hệ thống cửa hàng gà rán của Fring.
Der Konzern stützt sich auf die ehemaligen, sehr großen Konzerne Lockheed und Martin Marietta.
Công ty đúc kết được kinh nghiệm quý báu của hai cựu tập đoàn Lockheed và Martin Marietta.
Weltweit hat der Konzern 110.000 Beschäftigte.
Tập đoàn hiện có hơn 110.000 nhân viên.
Herzstück seiner Unternehmungen, die pro Jahr insgesamt ca. zehn Millionen Tonnen Stahl herstellen, ist heute der Konzern Industrieunion Donbass (IUD), er ist der Vorsitzende des Aufsichtsrats des Unternehmens.
Một trong những công ty chính của ông ta, mà sản xuất mỗi năm khoảng 10 triệu tấn thép, là tập đoàn Liên hiệp Kỹ nghệ Donbass (IUD), mà ông ta làm chủ tịch quản trị.
Der Konzern ist ein Monstrum.
Công ty đó quả là vãi lúa.
Der steirische Landesrat Herbert Paierl (ÖVP) war von 2004 bis 2005 und seit 2009 im Magna-Konzern tätig.
Bộ trưởng của bang Steiermark Herbert Paierl (ÖVP) từ 2004 tới 2005 và từ 2009 tới giờ làm việc cho tập đoàn Magna.
Was wir tun ist was die NASA oder ein großer Konzern F&E, oder Forschung und Entwicklung, nennen würde.
Cái mà chúng tôi đang làm là cái mà NASA hay là một công ty lớn gọi là R&D, hay là nghiên cứu và phát triển.
Steyr Daimler Puch wurde an den Magna-Konzern verkauft, VA Tech an die Siemens AG, die Jenbacher Werke an General Electric.
Stey-Daimler-Puch được bán cho tập đoàn Magna, VA Tech cho Siemens AG và Jenbacher Werke cho General Electric.
Ein englisch-französischer Konzern kaufte die Firma vor 6 Monaten auf:
Sáu tháng trước, công ty này đã được xây dựng nên bởi 1 liên hợp Anh-Pháp-
Wenn Sie einen Bürojob haben wollen, gehen Sie in einen Konzern.
Cô muốn một công việc bàn giấy, kiếm công ty luật đại diện cho tập đoàn ấy.
1996 wurde Lotus Cars vom malaysischen Konzern Proton übernommen.
Proton là chủ sở hữu của Lotus Cars từ năm 1996.
1999 wurde die Nielsen Media Research von dem niederländischen Konzern VNU (Verenigde Nederlandse Uitgeverijen) (deutsch: Vereinigte niederländische Verlage) aufgekauft.
Năm 1999 Nielsen Media Research đã được công ty xuất bản VNU Hà Lan (Verenidge Nederlandse Uitgeverijen) mua lại.
1909: Eugène Schueller gründet die Société française de teinture inoffensives pour cheveux, aus der der Kosmetik-Konzern L’Oréal entsteht.
Năm 1909, ông đăng ký công ty của mình, Société Française de Teintures Inoffensives pour Cheveux, tiền thân của L'Oréal.
Der einzige internationale Konzern, der es mit der Mishima Zaibatsu aufnehmen kann.
Chính xác.Tập đoàn toàn cầu duy nhất đủ khả năng ngăn cản tham vọng của tập đoàn Mishima Zaibatsu.
Wir sind der letzte Konzern, der ihnen im Weg steht, bevor sie den Energiemarkt vollständig dominieren.
Chúng tôi là công ty cuối cùng chắn giữa họ và sự thống trị hoàn toàn về năng lượng.
1971 übernahm er das Geschäft seines Onkels, Thorn Industries, und verwandelte es in nur sieben Jahren in den größten Konzern der Welt, der alles von Kernwaffen bis zu Lebensmitteln aus Soja herstellt.
Năm 1971 ông thừa kế xí nghiệp của bác ông, Hãng Thorn Industries, và trong vòng 7 năm ông đã biến nó thành một cơ sở đa quốc gia lớn nhất thế giới, chế tạo mọi sản phẩm từ võ khí nguyên tử cho đến các sản phẩm đậu nành.
Das ist für einen Konzern so richtig wertvoll, nicht?
Khá là giá trị cho một tập đoàn đa quốc gia phải không nào?
Wir nehmen es ihnen jetzt, wo der ganze Konzern darauf baut.
Lấy chúng khỏi tay tụi nó từ giờ, khi cả tập đoàn chúng nó cậy vào đó...
Er stieg schnell im Konzern auf und wurde im Januar 1990 gemeinsamer Vize-Präsident für Produktentwicklung im Firmensitz Battle Creek, Michigan, sowie noch im selben Jahr ausführender Vize-Präsident von Kellogg USA.
Ông thăng chức thông qua các cấp bậc quản lý, và tháng 1 năm 1990, ông được thăng tới phó chủ tịch công ty phụ trách về sản xuất tại tổng hành dinh của công ty ở Battle Creek, Michigan, và tháng 7 cùng năm, ông trở thành phó giám đốc điều hành của Kellogg USA.
Ich war überrascht, zu hören, dass der Linderman-Konzern unlängst in Ihren Wahlkampf investiert hat.
Tôi đã ngạc nhiên khi tổ chức của Linderman gần đây lại đầu tư cho chiến dịch của anh.
Während der Konzern jedes Unrecht öffentlich bestritt und erklärte, dass es keine Produktionsanlage außerhalb Chinas habe, zweifelte die China Non-ferrous Metals Industry Association die Stichhaltigkeit der Anschuldigungen ebenfalls an.
Trong khi công ty công khai phủ nhận bất kỳ hành vi sai trái và nói rằng họ không có nhà máy sản xuất bên ngoài Trung Quốc, Hiệp hội công nghiệp các kim loại không phải là sắt Trung Quốc cũng đặt câu hỏi về tính chính xác của những lời cáo buộc như vậy trong một tuyên bố công khai.
Der Queen Konzern hat im ganzen Land Niederlassungen.
Queen Consolidated có các công ty ở khắp trên đất nước này.
Zu den größten international tätigen Medienunternehmen mit Sitz in Deutschland gehören der Bertelsmann-Konzern, die Axel Springer SE und die ProSiebenSat.1 Media AG.
Các công ty truyền thông hoạt động quốc tế lớn nhất tại Đức là Bertelsmann, Axel Springer SE và ProSiebenSat.1 Media.
Seit 1985 arbeitet Muilenburg für den Konzern Boeing.
Muilenburg đã làm việc tại Boeing từ năm 1985.
Erhielten Sie Spenden... über Raymond Tusks Konzern, Clayton West?
Ông có nhận được tiền ủng hộ tranh cử từ công ty Clayton West của Raymond Tusk?

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Konzern trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.