kopf trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kopf trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kopf trong Tiếng Đức.
Từ kopf trong Tiếng Đức có các nghĩa là đầu, 領導, 頭. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kopf
đầunoun (Der Teil des Körpers eines Tiers oder Menschen, der das Gehirn, den Mund und die Hauptsinnesorgane enthält.) Niemand kann genau wissen, was in den Köpfen anderer vor sich geht. Không ai thực sự biết điều gì đang diễn ra trong đầu của người khác. |
領導noun |
頭noun |
Xem thêm ví dụ
Dabei ging es nicht lediglich darum, den Kopf mit Wissen zu füllen, sondern darum, jedem Familienmitglied zu helfen, durch seine Lebensweise Liebe zu Jehova und zu seinem Wort zu beweisen (5. Mose 11:18, 19, 22, 23). Họ không chỉ nhằm mục tiêu là truyền đạt kiến thức vào trí óc, nhưng giúp mỗi người trong gia đình biểu lộ lòng yêu thương đối với Đức Giê-hô-va và Lời của Ngài trong đời sống mình (Phục-truyền Luật-lệ Ký 11:18, 19, 22, 23). |
Das passiert in ihren Köpfen. Họ vẫn còn tạo ra được những tín hiệu đó trong não. |
Ich habe immer irgendwie darauf gewartet, dass es mich am Kopf trifft. Tôi luôn đợi việc rơi vào đầu mình. |
Mein Kopf aber enthüllt das, was grenzenlos scheint: die erfinderische Gewalt des Menschen. Tôi thì lại nghĩ khác có thể nó giới hạn rằng, đàn ông là khởi nguồn của bạo lực. |
Mein Kopf tut weh. Đau đầu quá. |
Schüsse auf den Kopf und Rumpf. ♪ ♪ Bắn vào đầu và giữa bọn chúng. |
Insgesamt zählt die Familie Maddox heute 144 Köpfe und ist ein herrliches Beispiel dafür, mit ganzem Herzen dabei zu sein. Gia đình Maddox giờ đây có tới 144 người là tín hữu và là tấm gương tuyệt vời của việc “cam kết trọn vẹn.” |
Du willst ein altmodisches Handy, das so groß wie dein Kopf ist, wenn man es aufklappt? Hay bạn muốn một chiếc điện thoại nắp gập kểu cũ và nó lớn như đầu bạn? |
In der Ecke des Sofas gab es ein Kissen, und in der Samt der bedeckte sie es war ein Loch, und aus dem Loch guckte ein winziger Kopf mit einem Paar erschrockenen Augen in sie. Ở góc của ghế sofa có một đệm, và trong nhung bao phủ có một lỗ, và ra khỏi lỗ peeped một cái đầu nhỏ với một cặp đôi mắt sợ hãi trong đó. |
Bis dieses Tier vernichtet wird, werden keine weiteren Köpfe mehr in Erscheinung treten. Sẽ không có thêm đầu nào của con thú này xuất hiện trước khi nó bị hủy diệt. |
Ich schlage ihm den Kopf ab. Ta sẽ chém bay đầu hắn. |
Genau deshalb habe ich die University of the People, eine nicht gewinnorientierte, studiengebührenfreie Universität für Diplomstudien gegründet, um all jenen eine Alternative zu bieten, die keine andere haben; eine leistbare und erweiterbare Alternative, die das gegenwärtige Bildungsssystem auf den Kopf stellen und den Zugang zu Hochschulbildung für jeden qualifizierten Schulabgänger öffnen wird, egal was man verdient, wo man lebt, oder was die Gesellschaft sagt. Đây là lý do khiến tôi thành lập University of the People, một trường đại học phi lợi nhuận, phi học phí, có cấp bằng đàng hoàng để đưa ra một hình thức khác, một thay thế cho những ai không tiếp cận được nó bằng cách khác, một thay thế với chi phí thấp và có thể mở rộng quy mô, một thay thế sẽ phá vỡ hệ thống giáo dục hiện tại, mở cánh cửa giáo dục đại học cho mọi sinh viên có tố chất cho dù họ đang kiếm sống bằng nghề gì, ở đâu, hay xã hội nói gì về họ. |
Wenn ich meinen Kopf finden würde, würde ich ihn untersuchen lassen. Phải, nếu tôi tìm được cái đầu mình, tôi sẽ đem đi kiểm tra. |
Er hat sich den Kopf verletzt, er ist nämlich aus dem Zug gefallen. Vài tháng trước chú ấy bị chấn thương đầu. |
Ich habe heute Abend eine Menge andere Dinge im Kopf. Tối nay tôi còn định làm vài điều khác nữa. |
Der 12-jährige Junge „hielt seinen unbewaffneten Gegner in Schach und drückte ihm eine Pistole an den Kopf. Đứa bé trai 12 tuổi “dồn một đối thủ tay không vào một góc và gí súng vào đầu người đó. |
Die Splitter in deinem Kopf... Các hạt này đã đi vào đầu anh... |
Wenn dir dann noch Zeit bleibt — was höchst unwahrscheinlich ist —, kannst du dir ja über die unlösbaren Probleme den Kopf zerbrechen. Rồi khi tất cả vấn đề ấy không còn nữa, nếu thật sự có ngày đó, bạn hẵng nghĩ đến những vấn đề nằm ngoài tầm kiểm soát. |
" Mr. Simon sitzt an seinem Schreibtisch und Wasser tropft auf seinen Kopf. " " Ngày Simon đang ngồi tại bàn và nước thì đang nhỏ xuống đầu ông ấy. " |
Wir müssen die Moleküle im Kopf behalten und dürfen nicht durch das Theater abgelenkt werden, dürfen nicht durch die kognitiven Unstimmigkeiten der grünen Möglichkeiten dort draußen abgelenkt werden. Chúng ta cần để tâm tới những phân tử và đừng bị lạc hướng bởi lời đàm tiếu, và sự mâu thuẫn trong nhận thức về việc có khả năng cho một thế giới trong sạch sau này. |
Wenn dem so ist, dann sind unsere Prioritäten durch die geistige Gleichgültigkeit und die ungezügelten Wünsche, die heutzutage so weit verbreitet sind, auf den Kopf gestellt worden. Nếu có, thì các ưu tiên của chúng ta đã bị đảo lộn bởi sự thờ ơ về phần thuộc linh và những ham muốn vô kỷ luật quá phổ biến trong thời kỳ chúng ta. |
Wenn wir die Köpfe unten halten, haben wir eine Chance, Phil. Nếu giải quyết xong chuyện của ta, anh ta sẽ có cơ hội, Phil. |
Ein weiterer Künstler malt den Kopf des Militärs als Monster, das eine Jungfrau in einem Fluss aus Blut frisst, vor diesen Panzer. Một nghệ sĩ nữa lại tới, vẽ cái đầu của quân đội mang hình quái vật ăn thịt một trinh nữ giữa biển máu ngay trước chiếc xe tăng. |
Sofort läuft Salome zurück zu Herodes und teilt ihm ihren Wunsch mit: „Ich möchte, dass du mir jetzt gleich auf einer Platte den Kopf von Johannes dem Täufer gibst“ (Markus 6:24, 25). Ngay lập tức, Sa-lô-mê quay trở lại và tâu với Hê-rốt: “Xin vua ban ngay cho con đầu của Giăng Báp-tít để trên mâm”.—Mác 6:24, 25. |
Und ich finde Leute dazu zu zwingen, Ihre Köpfe zu enthüllen ist genauso tyrannisch, wie sie dazu zu zwingen, sie zu verhüllen. Tôi nghĩ ép mọi người bỏ khăn che mặt thể hiện sự chuyên chế như việc bắt họ che mặt. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kopf trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.