Korkenzieher trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Korkenzieher trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Korkenzieher trong Tiếng Đức.
Từ Korkenzieher trong Tiếng Đức có nghĩa là tóc xoắn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Korkenzieher
tóc xoắnnoun (Gerät zum Herausziehen von Korken aus Flaschen.) |
Xem thêm ví dụ
Und das Harpune - so wie ein Korkenzieher jetzt - war in Javan See geworfen, und weglaufen mit von einem Wal, Jahre später vor dem Kap der Blanco getötet. Và đó - vì vậy giống như một corkscrew tại harpoon là xôi trong vùng biển của Javan, và chạy đi với cá voi, các năm sau đó bị giết chết ngoài khơi Cape của Blanco. |
Wer hat'nen Korkenzieher? Cô có cái mở nút không? |
Sei vorsichtig mit dem Korkenzieher! Coi chừng cái mở nút chai. |
Und einen Korkenzieher. Và Felix nữa. |
Hey, ich habe Wein, aber keinen Korkenzieher. Chào, tôi đã mua chai rượu nhưng tìm mãi không thấy cái mở nút chai đâu cả. |
Hol mal den Korkenzieher! Tôi lấy bình lắc cocktail, cô lấy cái mở nút. |
Ich würde meine Mom lieber nicht als Korkenzieher verbogen sehen. Cũng như tôi không muốn thấy mẹ mình bị xoắn lại giống như một cái mở nút chai. ( hình xoắn ốc ) |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Korkenzieher trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.